поцелуй меня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ поцелуй меня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ поцелуй меня trong Tiếng Nga.
Từ поцелуй меня trong Tiếng Nga có các nghĩa là hôn anh, hôn em, hôn tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ поцелуй меня
hôn anhPhrasemasculine |
hôn emPhrasefeminine Ты должен меня поцеловать меня, на глазах у всех людей! Anh phải hôn em trước mắt tất cả mọi người ở đây! |
hôn tôiPhrase Я забрал камеру, потому что Стейси поцеловала меня перед ней. Tôi chỉ lấy mỗi máy quay trông trẻ thôi vì cô ấy hôn tôi trước mặt nó. |
Xem thêm ví dụ
Поцелуй меня. Hôn tôi đi. |
Поцелуй меня в задницу, док. Còn lâu nhé, bác sĩ. |
Поцелуй меня в жопу. Biến mẹ nó đi. |
Поцелуй меня. Hôn em đi. |
Поцелуй меня, душенька. Hãy cho tôi một nụ hôn, bé yêu. |
Поцелуй меня! Hôn ta nào. |
Поцелуй меня в задницу! Quên đi, Summer! |
А поцелуй меня в зад, Лэнгрел. Té mẹ ông đi, Langral. |
Норман, быстро, поцелуй меня. Norman, nhanh lên, hôn em đi. |
Поцелуй меня в задницу! Nói chuyện cái con khỉ! |
Пойдешь в самолет... или ответишь " Поцелуй меня в жопу, урод? " Cậu muốn lên máy bay hay " Kệ mày, đồ mặt sẹo " là câu trả lời cuối cùng của cậu? |
Поцелуй меня ещё раз. Giờ lại hôn tôi đi. |
Поцелуй меня. Hãy hôn em. |
Прошу, поцелуй меня в полночь! Làm ơn hôn tôi vào lúc nửa đêm nay đi! |
Поцелуй меня, на восходе дня. ♪ hai người yêu nhau hôn ♪ |
Поцелуй меня. Cho anh một nụ hôn! |
Тогда, поцелуй меня. Mình thách cậu hôn mình. |
поцелуй меня Hôn chị đi. |
Поцелуйте меня. Chỉ một lần thôi. |
Поцелуй меня. Hôn anh nào. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ поцелуй меня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.