племянник trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ племянник trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ племянник trong Tiếng Nga.

Từ племянник trong Tiếng Nga có nghĩa là cháu trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ племянник

cháu trai

noun

У него были дела с вашим племянником Туко?
Anh ta có làm ăn với cháu trai Tuco của ông không?

Xem thêm ví dụ

В любом случае Лаван очень быстро понял, как заставить племянника работать на себя.
Dù thế nào, chẳng bao lâu La-ban suy nghĩ cách có thể lợi dụng đứa cháu trai này.
Только представьте: у Ноя, скорее всего, были братья, сестры, племянники и племянницы, но никто из них не прислушался к его словам — никто, кроме его домочадцев (Бытие 5:30).
Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30).
Этот мальчишка — ваш племянник.
Cậu ta là cháu của bệ hạ mà.
Это твой племянник.
Đó là cháu trai em.
И я хочу, чтобы вы представили, что прошло 100 лет, и ваш внук или правнук, племянница или племянник, крестник или крестница смотрят на вашу фотографию.
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.
Вероятно, вера и убежденность Аврама затронули их сердца, потому что и его жена, Сара, и его осиротевший племянник Лот послушались указания Бога и покинули Ур.
Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ.
Он ведь племянник твоего отца, верно?
Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem?
Какова природа деловой мой племянник, мистер Вустер "?
Bản chất của kinh doanh cháu trai của tôi, ông Wooster là gì? "
Мой племянник помолвлен с моей дочерью.
Darcy đã đính ước với con gái tôi.
По всей вероятности, Авраам усыновил своего племянника Лота, когда умер отец Лота, брат Авраама (Бытие 11:27, 28; 12:5).
Có thể là Áp-ra-ham đã nhận nuôi cháu ông là Lót khi cha Lót, anh Áp-ra-ham, qua đời.—Sáng-thế Ký 11:27, 28; 12:5.
Когда Тиберий стал царем северным, его племянник Германик Цезарь командовал римскими войсками на реке Рейн.
Khi Ti-be-rơ trở thành vua phương bắc thì Germanicus Sê-sa, cháu ông, là tư lệnh đạo quân La Mã ở Sông Rhine.
Он вел себя благородно и держался с достоинством, но в то же время он оказал честь своему племяннику.
Ông đã cư xử cao thượng và với lòng tự trọng, đồng thời vẫn tôn trọng cháu mình.
Он со своей семьей, включая племянника Лота, покинул, по повелению Бога, халдейский город Ур и отправился в Ханаан.
Ông đã làm gương tốt trong việc bày tỏ lòng nhơn từ (Gia-cơ 2:23; Rô-ma 4:11).
Так вы забили моего племянника до смерти без причины.
Vậy ngươi đánh cháu trai ta đến chết mà không có lý do gì.
Мой племянник очень уважает тебя.
Thằng cháu tôi đây rất ngưỡng mộ ông.
Возможно, я и одолжил это у своего племянника но позволь заверить тебя, под этим статный мужчина.
Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông.
Ах да, ваш племянник.
À cháu của ngài.
Представьте, как, находясь высоко в горах, окружающих Вефиль, Авраам и его племянник Лот обозревают плодородные равнины нижней части долины реки Иордан.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
А это мой племянник Энтони в Швейцарии, ему дали ноутбук на полдня и я должен был забрать его.
Nhưng đây là cháu trai Anthony của tôi, ở Thụy Sĩ, và nó có được chiếc máy tính một buổi chiều nọ, và tôi phải lấy nó lại.
Этим замечательным женщинам было дано особое задание выступать в роли Ангелов милосердия для родителей, сестер, братьев, племянниц и племянников, а также для других членов семьи и друзей.
Những phụ nữ tuyệt vời này có một trách nhiệm riêng biệt như là các thiên sứ có lòng thương xót đối với cha mẹ, chị em, anh em, cháu trai, cháu gái, cũng như những người khác trong gia đình và bạn bè.
Дядя дарит племяннику или племяннице ноут на день рождения.
Một người chú tặng quà sinh nhật cho cháu gái hoặc cháu trai.
В конце концов выяснилось, что новым вождем стал его племянник, сын самой главной женщины племени.
Cuối cùng anh biết rằng cháu trai của anh, là một người con của nữ hoàng, đã được phong làm vị thủ lĩnh mới.
Подготовьте все для коронации моего племянника.
Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta.
Он племянник моей патронессы, Леди Кэтрин.
Anh ta là cháu trai của người bảo trợ tôi, quý bà Catherine.
Племянники, вы любите падать, да или нет?
Mấy đứa thích trượt cầu đúng không?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ племянник trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.