пизда trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пизда trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пизда trong Tiếng Nga.

Từ пизда trong Tiếng Nga có các nghĩa là lồn, âm hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пизда

lồn

noun

âm hộ

noun

Xem thêm ví dụ

Не пизди мне.
Đừng nói dối tôi.
Пиздишь ты много.
Đừng bốc phét nữa, Đen.
Я крутой парень с пиздой в руке.
Tôi là một gã rắn.
Я не забыла как ты трахалась с моим мужем, жалкое подобие пизды.
Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.
Пиздуй отсюда.
Cả lò nhà cậu.
Это обычная практика тех, у кого есть пизда.
Nó là lẽ thường trong số bất kỳ ai có cái b * m.
Ты пиздишь мне.
Mày gạt tao à.
И не пизди мне про пьянку и Билли Биркбека.
Đừng nói dối em về chuyện say xỉn và Billy Birkbeck.
Твоя мама, похоже, та еще пизда.
Mẹ cô đáng ghét thật.
Не пизди!
Khốn kiếp thật.
Глэдис Заткнись, тупая пизда!
Gladys... thác nước thiên đường...Câm mồm đi con mẹ ngu ngốc, mày chỉ biết
Ты остался без пизды, Финч.
Chẳng còn gì cho cậu đâu Finch.
Лысая пизда.
Đầu hói đáng ghét.
Пиздуй в машину.
Lên xe cmn đi.
Да не пизди.
Ôi, nghỉ đi.
Я тебя слышу, старая пизда.
Tao vẫn nghe thấy đấy, con già.
Пиздуй по ветерку, Эван!
Cả lò mày, Evan!
Не пизди мне тут, сука.
Đừng có cái đệt láo với tao, chó cái.
Ну-ка пиздуйте все отсюда.
Chúng mày ra khỏi đây đi.
Пойми, я два дня потратила на Возбуждение Пизды Офицера.
Phí 2 ngày vào con nhỏ quan.
Пиздуйте отсюда.
Cút mẹ mày đi.
Не думай, что тебе пизды дадут за счета.
Không thích nghe lải nhải về mấy cái hóa đơn.
А не пиздишь ли ты часом?
Mày lừa bọn tao à?
Если это девочка-тигр, вдарь по пизде этой сучке.
Cứ coi nó là hổ cái. Đập banh xác nó đi.
Этот тип пиздит, как дышит.
Hắn mắc bệnh nói dối rồi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пизда trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.