Пиза trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Пиза trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Пиза trong Tiếng Nga.

Từ Пиза trong Tiếng Nga có nghĩa là pisa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Пиза

pisa

Вы уверены, что Пиза берет первенство сейчас?
Chú có chắc là Pisa dành quyền ưu tiên không?

Xem thêm ví dụ

Получив стипендию, Пьери перевёлся в Высшую нормальную школу в Пизе.
Nhận được học bổng, Pieri chuyển đến Scuola Normale Superiore ở Pisa.
Прошу, сообщите Святому Отцу, что вы и Сальвиати должны собрать самую большую армию, какую сможете, потому что вы сможете попасть в Пизу только через мой труп.
Xin ngài, báo lại với Đức Thánh Cha rằng ngài và Salviati sẽ phải xây dựng quân đội cho lớn mạnh đến hết mức... bởi vì chỉ có một cách ngài đặt chân lên được đất Pisa là phải bước qua xác của ta.
Italy: Университет Пизы.
Italy: Đại học Pisa.
Давайте найдем эту ищейку, которая приведет нас в Пизу
Đi tìm thằng cờ hó đưa ta đến Pisa nào.
Пиза является частью Флоренции.
Pisa nằm trong thẩm quyền chủa Florence.
С 1282 по 1284 год Генуя и Пиза вернулись к войне друг с другом.
Trong suốt năm 1283 cả Genova và Pisa đều chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh không thể tránh khỏi.
Ты заставишь сына короля Ферранте плыть в Пизу на шлюпке?
Mày sẽ đưa con trai vua Ferrante lên một thuyền nhỏ trở về Pisa không?
Он направляется в Пизу.
Hắn đến Pisa.
Мы можем зарабатывать в Генуе, в Савойе, даже здесь, в Пизе.
Nhiệm vụ của cậu có nhiều rủi ro lớn ngay cả trên Pisa.
Есть одно папское судно в порту Пизы, везущее рабов в Геную.
Có một con tàu của Đức Giáo Hoàng tại cảng Pisa, mang nô lệ đến Genoa.
Банкиры из Пизы, Вероны и Генуи и Флоренции в течение XIV века также начали торговать государственными ценными бумагами.
Trong thế kỷ 14, người dân ở Pisa, Verona, Genoa và Florence cũng bắt đầu buôn bán các trái phiếu chính phủ.
Если мы направим баржу в Пизу то мы сможем остановиться там.
chúng ta có thể tránh được nó.
Мы едем в Пизу, немедленно.
Chúng ta đến Pisa ngay.
Галилео Галилей родился в 1564 году в городе Пиза (Италия), известном своей падающей башней.
Galileo Galilei sinh năm 1564 ở Pisa, Ý, một thành phố nổi tiếng về tháp nghiêng.
В такой мир, в Пизе, в 1564 году, в уважаемой семье родился Галилео.
Ga-li-lê ra đời năm 1564 giữa một thế giới như thế và trong một gia đình được kính trọng tại thành phố Pisa (Ý Đại Lợi).
В Пизе у него нет никакой власти.
Hắn không có quyền ở Pisa.
Есть, впрочем, одно очень красивое кладбище – в Пизе.
Tuy nhiên, cũng có một nghĩa trang đẹp như nghĩa trang ở Pisa.
Получил должность профессора в Высшей нормальной школе Пизы.
Hiện nay ông là giáo sư ở Scuola Normale Superiore di Pisa.
А моя пиз... da гораздо лучше ее.
Hộ chiếu của tôi còn đẹp hơn của cô ta.
Его Святейшество хотел бы сообщить о своём выборе архиепископа Пизы.
Đức Thánh Cha muốn thông báo với ngài về việc ngài chọn Đức Tổng Giám Mục cho Pisa.
Там он получил свою степень в 1884 году и устроился на рботу в техническую среднюю школу в Пизе.
Ở đó, ông lấy bằng năm 1884 và làm việc đầu tiên tại một trường trung học kỹ thuật ở Pisa.
Вали его, или нам полный пиз.. ец!
Giết nó còn không thì tụi mình chết!
Вы уверены, что Пиза берет первенство сейчас?
Chú có chắc là Pisa dành quyền ưu tiên không?
В 1135 и 1137 годах Пиза ограбила Амальфи, положив окончательный конец торговому могуществу города.
Đến năm 1135 và 1137, Pisa ra sức tàn phá thành phố này và ánh hào quang của Amalfi chỉ còn là dĩ vãng.
В целом они имели республиканское устройство и были формально независимы, хотя большинство из них находилось на территориях, когда-то формально принадлежащих Византийской империи (основными исключениями являлись Генуя и Пиза).
Đó là các thành bang và nói chung là những chính thể cộng hoà theo đó chúng chính thức là các quốc gia độc lập, dù đa số trước kia là những vùng lãnh thổ từng thuộc Đế chế Byzantine (ngoại trừ đáng chú ý là Genova và Pisa).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Пиза trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.