пися trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пися trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пися trong Tiếng Nga.

Từ пися trong Tiếng Nga có nghĩa là lồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пися

lồn

noun

Xem thêm ví dụ

Мы знаем, как вычислить площадь круга, — путём умножения числа пи на квадрат радиуса круга.
Ta đều biết cách tính diện tích hình tròn.
Следующая комбинация шести одинаковых цифр подряд, опять девяток, в числе пи встречается на позиции 193 034.
Chuỗi sáu chữ số giống nhau liên tiếp tiếp theo lại xuất hiện với chữ số 9, bắt đầu từ vị trí 193.034.
Сложно представить более длинное число, чем пи, математическую константу.
Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học.
Точка Фейнмана — последовательность из шести девяток, начинающаяся с 762-й цифры десятичной записи числа пи.
Điểm Feynman là một chuỗi sáu chữ số 9 bắt đầu ở vị trí thứ 762 sau dấu phẩy của số π.
Если это действительно " Си-Пи-Эйч-4 ",
Nếu nó thật sự là C.P.H.4, với số lượng này, thì tôi phải kinh ngạc vì cô vẫn còn sống đấy.
Мы ничего не сказали Пие.
Chúng ta chưa báo cho Pia.
В свое время Свидетели сурово критиковали папу Пия XII за конкордаты с нацистом Гитлером (1933) и фашистом Франко (1941), а также за обмен дипломатическими миссиями с государством-агрессором Японией в марте 1942 года — всего через несколько месяцев после позорного нападения японцев на Перл-Харбор.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
Я участвую в этом деле, потому что верю, что Дороти, как и Пиа, заслуживает лучшего в жизни, и мы сможем ей это дать.
Tôi làm điều đó bởi tôi tin rằng Dorothy, cũng giống như Pia, xứng đáng có được cơ hội sống tốt nhất mà chúng ta có thể đem đến cho con bé.
Если он несет ключ на спине, значит пи это, что ключ на задней стороне?
Nếu ông ấy mang chìa khóa trên lưng, có nghĩa là chìa khóa ở trên lưng ông ấy sao?
Все, что требуется - ввести эти цифры в Джи-Пи-Эс, и вуаля!
Tất cả những gì anh cần làm là nhập số vào GPS và bùm!
Папа, Алан хочет " пи-пи "!
Bố ơi, Alan phải đi .
Падре Пио.
Người Pu Péo
Oт гpeчecкoгo " пи ", чтo oзнaчaeт " пить ".
Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp,'Να πίνουν', uống.
МАЛО какому числу из всех чисел, которые используются в математике, в естественных науках, в инженерном деле и в повседневной жизни, уделяется столько внимания, сколько уделяется числу π («пи»).
TRONG tất cả những con số dùng trong toán học, khoa học, kỹ thuật và đời sống hàng ngày, ít có số nào được người ta chú ý nhiều bằng pi (π).
Джои помолвлен с девушкой по имени Пиа Мореско.
Joey đã đính hôn với một cô gái tên là Pia Moresco.
Мы хорошо потрудились для этого мира, и не важно, успеем пи мы решить уравнение до того, как Я сыграю в ящик.
Ta đã làm nhiều việc có ích cho xã hội... cho dù ta giải được phương trình trước khi thầy xuống mộ hay không.
! Пиа, люди пару дней посудачат и забудут!
Mọi người sẽ bàn tán một thời gian ngắn rồi quên hết.
Сестра Пиа, ты помнишь этот шлем?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
Пиа, прекрати, что ты делаешь?
Pia, đừng làm thế.
Теперь остаётся только встретиться с Пией и попытаться вернуть её.
Nak hiện nguyên hình và cố bắt Mak về cho bằng được.
Миссис Пи, вы в порядке?
ÔiP, co không sao chứ?
Пиа и я шли в местное кафе и прошли мимо человека, собирающего деньги на благотворительность.
Pia và tôi đang trên đường đến một quán cà phê và chúng tôi đi qua một người đàn ông đang gom góp tiền cho từ thiện.
Миссис Пи, это мои новые друзья.
P, đây là các bạn mới của cháu.
Число Пи является отношением конференции, и когда это все...
Pi là tỉ số giữa chu vi và đường kính, và khi ta đặt chúng...
А я уже женат, Пиа.
Anh đã kết hôn rồi Pia.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пися trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.