письменный стол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ письменный стол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ письменный стол trong Tiếng Nga.

Từ письменный стол trong Tiếng Nga có các nghĩa là bàn, văn phòng, bàn học, bàn học sinh, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ письменный стол

bàn

(desk)

văn phòng

(bureau)

bàn học

(desk)

bàn học sinh

(desk)

giúp đỡ

(bureau)

Xem thêm ví dụ

От мамы мне достался письменный стол, которым она очень дорожила.
Tôi hiện giữ một tài sản quý giá của mẹ—cái bàn.
Одна сестра положила несколько журналов на свой письменный стол, так что сослуживцы могли видеть их, когда они проходили.
Một chị nọ trưng nhiều tạp chí trên bàn giấy hầu cho các bạn đồng nghiệp cùng sở có thể trông thấy khi họ đi ngang qua.
Теперь, Грегор все еще может обойтись без комода в случае необходимости, но письменный стол действительно пришлось остаться.
Bây giờ, Gregor vẫn có thể làm mà không có ngực của ngăn kéo nếu cần thiết, nhưng các bàn làm việc thực sự đã phải ở lại.
Внутри правого ящика его письменного стола есть леджер.
Bên trong ngăn kéo bên tay phải ở dưới cùng có một quyển sổ.
А где будет стоять наш большой общий письменный стол?
Bàn làm việc của tôi đâu nhỉ?
Если возможно, сиди за письменным столом.
Sử dụng bàn học nếu có thể.
Кемп очнулся со вздохом вытащил вниз окно снова, и вернулся к своему письменному столу.
Kemp khuấy động bản thân mình với một tiếng thở dài, kéo xuống cửa sổ một lần nữa, và trở lại bàn viết của mình.
Садитесь сейчас же за мой письменный стол...
Vậy bây giờ cô hãy ngồi vào bàn giấy của tôi.
Письменный стол.
Lễ tân tàu điện ngầm.
Постоянно держите эту книгу на своем письменном столе, почаще в нее заглядывайте.
Bạn đặt nó luôn luôn trên bàn giấy và thường mở nó ra.
Собственный письменный стол казался мне пределом мечтаний.
Dường như đối với tôi việc có một cái bàn học của riêng mình là điều tuyệt diệu nhất trên thế gian.
После четвёртого визита я предложил ей посмотреть лежащий на письменном столе портрет моей невесты.
Sau lần khám thứ tư, tôi liền đề nghị nàng xem chân dung người vợ chưa cưới của tôi đang đặt trên bàn làm việc.
Когда она пришла туда, Терра заметила, что на письменном столе директора лежал разложенный канадский флаг.
Đến nơi, em Terra thấy là cờ Gia-nã-đại trải trên bàn giấy ông hiệu trưởng.
На другом конце города мэтр Арналь кладет на свой письменный стол такой же листок бумаги, полученный нынче утром.
Ở đầu bên kia thành phố, luật sư Arnal đặt xuốg bàn của ông cũng tờ giấy ấy, ông nhận được sáng nay.
Это печатная машинка, десятилетиями бывшая главным элементом каждого письменного стола.
Đây là một cái máy đánh chữ một sản phẩm chủ lực trên mọi bàn giấy trong nhiều thập kỷ.
Я изучила нижнюю часть письменного стола, журнального столика, мусорной корзины и отцовского виндзорского кресла.
Tôi nhìn xuống gầm bàn, gầm ghế, gầm giỏ rác, và gầm chiếc ghế Windsor của bố.
В тот день я как раз убирала его кабинет и увидела в одном выдвижном ящике письменного стола моментальный снимок.
Suốt ngày hôm đó tôi lau chùi phòng làm việc của anh ấy, và tôi bắt gặp một tấm hình trong ngăn kéo bàn.
Грегора ползучей вокруг как можно проще и, таким образом удаляя мебель которая встала на пути, особенно комод и письменный стол.
Gregor của leo xung quanh dễ dàng nhất có thể và do đó loại bỏ các đồ nội thất đang trên đường, đặc biệt là ngực của ngăn kéo bàn làm việc bằng văn bản.
Одна сестра раскладывала некоторые номера журналов на своем письменном столе, так что сотрудники видели их; таким образом она смогла распространить несколько журналов.
Một chị để vài tạp chí trên bàn giấy hầu cho các bạn đồng nghiệp có thể nhìn thấy khi họ đi ngang qua; chị đã có thể phân phát một vài tạp chí.
Столы, стулья, письменные столы, кровати, кастрюли, сковородки, тарелки и другие столовые принадлежности — все это требует мастера, этого же требуют стены, полы и потолки.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Не успел в свое кресло я наклонился над моим письменным столом, как средневековый книжник, и, но движение рукой, держащей ручку, остается тревожно тихо.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
И так он затоплен из - женщины просто поддерживали себя на письменном столе в соседней комнате, чтобы взять передышку - изменение направления его Путь в четыре раза.
Và do đó, ông scuttled - những người phụ nữ chỉ chống đỡ bản thân lên trên bàn viết ở phòng bên cạnh để có được xả hơi - thay đổi hướng của mình con đường bốn lần.
" Это то же самое с вами, сказал Шляпник, а вот разговор упал, и партия молчал в течение минуты, в то время как Алиса продумано все, что могла помнить о воронов и письменный стол, который был не намного.
" Việc này thì điều tương tự với bạn, " Hatter, và ở đây các cuộc hội thoại đã giảm, và các bên ngồi im lặng trong một phút, trong khi Alice nghĩ trên tất cả các cô có thể nhớ về con quạ và viết, bàn làm việc, mà đã không được nhiều.
Лизье». Павел VI «хранил в своем рабочем кабинете на письменном столе палец апостола [Фомы]», а Иоанн Павел II «хранит в своей личной квартире фрагменты... бренных останков» «святого Бенедикта» и «святого Андрея» (30 giorni, март 1990 года, страница 50).
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
Она уже привыкла, конечно, не без основания, так далеко, обсуждение вопросов, касающихся Грегор был заинтересован, чтобы выступать в качестве специального эксперта по отношению к своим родителям, и теперь советы матери была для своей сестры достаточных оснований настаивать на удаление, не только комод и письменный стол, которые были только элементы, она думал о на первый, но и всех мебель, за исключением необходимых диване.
Cô đã quen với, chắc chắn không phải không có sự biện minh, cho đến nay là thảo luận về các vấn đề liên quan đến Gregor đã được quan tâm, để hoạt động như một chuyên gia đặc biệt với đối với cha mẹ của họ, và vì vậy bây giờ Lời khuyên của mẹ là em gái của mình lý do đầy đủ để nhấn mạnh vào loại bỏ, không chỉ ngực của ngăn kéo và bàn làm việc bằng văn bản, các mục duy nhất cô đã nghĩ về lần đầu tiên, mà còn của tất cả các các đồ nội thất, ngoại trừ chiếc ghế không thể thiếu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ письменный стол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.