пищевые добавки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пищевые добавки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пищевые добавки trong Tiếng Nga.

Từ пищевые добавки trong Tiếng Nga có nghĩa là Phụ gia thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пищевые добавки

Phụ gia thực phẩm

(вещества, добавляющиеся в технологических целях в пищевые продукты для придания им желаемых свойств)

Xem thêm ví dụ

Перед вами визуализация фактов о всевозможных пищевых добавках.
Đây là dẫn chứng bằng hình ảnh của thực phẩm chức năng.
Аналогичными свойствами обладает и нитрит калия — пищевая добавка E249.
Kali nitrit (E249) cũng công dụng tương tự.
Примеры: препараты, улучшающие эрекцию; пищевые добавки, повышающие половое влечение.
Ví dụ: Thuốc chữa rối loạn cương dương, thực phẩm chức năng giúp tăng sự ham muốn
Включает объявления о фармацевтических препаратах, витаминах, пищевых добавках и распространяющих их торговых сетях; не включает рекламу ресурсов, предоставляющих информацию о лекарствах.
Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc.
43 процента детей, которые нуждаются в детском питании для предотвращения нарушений питания и детской смертности, получают пищевые добавки, необходимые для их жизни и роста.
43% số trẻ em cần được cho ăn lúc mới sinh để ngăn ngừa suy dinh dưỡng và chết sơm hiện nay đã được cung cấp dinh dưỡng cần để sống sót và phát triển.
В Google Фото можно делиться разнообразным контентом, однако этот сервис запрещено использовать для продвижения товаров и услуг, распространение которых регулируется специальными законами, как то: алкоголь, азартные игры, лекарственные препараты и несанкционированные пищевые добавки, табачные изделия, пиротехнические средства, оружие и медицинское оборудование.
Google Photos cho phép chia sẻ nhiều nội dung khác nhau, nhưng chúng tôi không cho phép nội dung hỗ trợ bán các sản phẩm và dịch vụ được kiểm soát, bao gồm rượu, các trò cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
Наши продукты предназначены для обсуждения многих тем, однако их запрещено использовать для продвижения товаров и услуг, распространение которых регулируется специальными законами, как то: алкоголь, азартные игры, лекарственные препараты и несанкционированные пищевые добавки, табачные изделия, пиротехнические средства, оружие и медицинское оборудование.
Sản phẩm của chúng tôi cho phép thảo luận nhiều chủ đề nhưng chúng tôi không cho phép nội dung hỗ trợ bán các sản phẩm và dịch vụ chịu quản lý, bao gồm rượu, các trò cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
Примеры: все продукты из списка запрещенных фармацевтических препаратов и пищевых добавок (список не является исчерпывающим); продукты, содержащие эфедру или эфедрин; диетические добавки и средства растительного происхождения, содержащие сильнодействующие или опасные ингредиенты; продукты, наименования которых очень похожи на названия запрещенных пищевых добавок, фармацевтических или иных веществ с контролируемым оборотом и могут ввести в заблуждение.
Ví dụ: Tất cả các mặt hàng trong danh sách chưa đầy đủ này gồm dược phẩm và thực phẩm chức năng không được phê duyệt; các sản phẩm có chứa Ephedra; thực phẩm chức năng thảo dược và ăn kiêng với các thành phần có hoạt tính dược phẩm hoặc nguy hiểm; các sản phẩm có tên gần giống và gây nhầm lẫn với dược phẩm, thực phẩm chức năng hoặc chất bị kiểm soát chưa được phê duyệt.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пищевые добавки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.