пихта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пихта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пихта trong Tiếng Nga.
Từ пихта trong Tiếng Nga có các nghĩa là linh sam, bôm, chi linh sam, chi lãnh sam, Chi Linh sam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пихта
linh samnoun На этой схеме, круги — это пихты, или узлы, Trong bức hình này, những vòng tròn đại diện cho cây linh sam, hay những điểm giao |
bômnoun |
chi linh samnoun |
chi lãnh samnoun |
Chi Linh sam
|
Xem thêm ví dụ
А пихта отвечала: «Да, можешь отправить мне немного углерода? Và cây linh sam đáp, "Tuyệt, bạn có thể chuyển cho tôi một ít cacbon không? |
Затем была пихта, я ввела устойчивый изотоп, углерод-13. Sau đó đến cây linh sam, tôi tiêm chất đồng vị bền cacbon-13 khí cacbon đioxin. |
Как же Японская берёза и Дугласова пихта общаются? Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau? |
Оказалось, что в это время года, летом, берёза передаёт больше углерода пихте, чем пихта — берёзе, особенно когда пихта находилась в тени. Và hóa ra ở thời điểm đó, vào mùa hè, cây bạch dương đã chuyển nhiều cacbon đến cây linh sam hơn là cây linh sam chuyển cho cây bạch dương, đặc biệt là khi cây linh sam được phủ màn. |
Углерод-13 и углерод-14 показали мне, что Японская берёза и Дугласова пихта мило общались друг с другом. C-13 và C-14 đã chỉ cho tôi thấy rằng cây tuyết tùng và cây linh sam đã thực hiện một cuộc đối thoại hai chiều sống động. |
Кроме того, масштабы вырубки тополей и берёз ради посадки более ценных сосен и пихт были колоссальны. Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пихта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.