Пифагор trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Пифагор trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Пифагор trong Tiếng Nga.
Từ Пифагор trong Tiếng Nga có các nghĩa là Pytago, Pythagoras, pythagoras. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Пифагор
Pytagoproper |
Pythagorasсуществительное мужского рода Однако в VI веке до н. э. греческий философ Пифагор высказал теорию о том, что Земля должна быть шаром. Tuy nhiên ngay từ thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp Pythagoras đã đưa ra thuyết trái đất hình cầu. |
pythagoras
Однако в VI веке до н. э. греческий философ Пифагор высказал теорию о том, что Земля должна быть шаром. Tuy nhiên ngay từ thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp Pythagoras đã đưa ra thuyết trái đất hình cầu. |
Xem thêm ví dụ
Известный греческий математик VI века до н. э. Пифагор верил в бессмертие души и в то, что она переселяется. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Пифагор! Pythagoras! |
От Пифагора до пирамид Từ Pythagoras đến các Kim Tự Tháp |
Эта последовательность интересно связана с теоремой Пифагора и золотым сечением. Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng. |
Насколько это известно, первое небиблейское упоминание о физических законах принадлежит Пифагору, считавшему, что мир может быть объяснен при помощи чисел. Ngoài Kinh Thánh, người đầu tiên đề cập đến những luật vật lý là Pythagoras, ông tin rằng có thể giải thích cả vũ trụ bằng những phép toán. |
Говорят, греческий философ Платон постился по десять и больше дней, а математик Пифагор требовал, чтобы его ученики постились перед началом обучения. Người ta nói rằng triết gia Hy Lạp Plato thường kiêng ăn đến mười ngày hay nhiều hơn nữa và nhà toán học Pythagoras bắt các học trò phải kiêng ăn trước khi ông dạy chúng. |
И все же еще за два столетия до того, как сформулировал свою теорию Пифагор, пророк Исаия с поразительной точностью и ясностью утверждал: «Он есть Тот, Который восседает над кругом земли» (Исаия 40:22). Dù vậy, hai thế kỷ trước khi Pythagoras công thức hóa lý thuyết của ông thì nhà tiên tri Ê-sai đã nói rất rõ ràng và quả quyết: “Ấy là Đấng ngự trên vòng trái đất”. |
Пифагор. Pythagoras. |
На самом деле, они были настроены по модели, предложенной самим Пифагором более 2 000 лет тому назад. Chúng đã được chỉnh thành một cấu trúc đưa ra bởi Pytago, hơn 2000 năm trước. |
Большое влияние на Платона оказал знаменитый философ Сократ, а также пифагорейцы — последователи философа и математика Пифагора. Ông chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi triết gia lừng danh Socrates và các tín đồ của Pythagoras, một triết gia kiêm nhà toán học. |
Древние египетские математики понимали принципы, лежащие в основе теоремы Пифагора, зная, например, что треугольник имеет прямой угол, противоположный гипотенузе, когда её стороны имеют соотношении 3-4-5. Những nhà toán học Ai Cập cổ đại đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của định lý Pythagore, ví dụ như họ biết rằng một tam giác có một góc vuông đối diện với cạnh huyền khi các cạnh của nó có tỷ lệ 3-4-5. |
В сущности, это очень старая идея. Она восходит к Пифагору — более чем 2 000 лет назад. Thực ra đó là một quan niệm cũ; nó có niên đại hơn 2000 năm từ thời Pytago. |
Некоторые греческие философы, включая Платона и Пифагора, считали, что свет зарождается в наших глазах, и зрение появляется, когда мы отправляем маленькие невидимые зонды для получения информации об объектах на расстоянии. Một số nhà triết học Hy Lạp, bao gồm Pluto và Pythagoras, nghĩ rằng ánh sáng được tạo ra trong mắt ta và ta có thị lực khi các tín hiệu thăm dò nhỏ bé vô hình được gửi đi để thu thập thông tin về những vật thể ở xa. |
Однако в VI веке до н. э. греческий философ Пифагор высказал теорию о том, что Земля должна быть шаром. Tuy nhiên ngay từ thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp Pythagoras đã đưa ra thuyết trái đất hình cầu. |
Некоторые приписывают это знание от Золотого Века Платону, другие — Пифагору. Có người cho rằng lời vàng ngọc thông thái này là của Plato, một số khác cho rằng chúng là của Pi-ta-go (Pythagoras). |
Я оставлю вам для тренировки задание найти все остальные значения, используя единичную окружность, и то, что вы знаете о треугольниках с углами 30, 60 и 90, и треугольниках с углами 45, 45 и 90, а также теорему Пифагора. Và tôi sẽ rời khỏi nó cho bạn như là một tập thể dục để cố gắng lấy được tất cả các giá trị khác bằng cách sử dụng này vòng tròn đơn vị, và sử dụng những gì bạn đã biết là khoảng 30- 60- 90 hình tam giác và những gì bạn đã biết khoảng 45- 45- 90 hình tam giác, hoặc những gì bạn đã biết về định lý Pythagore. |
Так, подросток 14 лет в старших классах средней школы получает вот такую версию теоремы Пифагора, с доказательством ловким и интересным, но на самом-то деле это не лучший способ для начала изучения математики. Vì vậy một cậu bé 14 tuổi hiểu được phiên bản này của định lý Pythago, phiên bản này thật sự là một cách chứng minh tinh vi và thú vị nhưng thật sự đó không phải là cách tốt để bắt đầu học toán. |
Еще в VI веке до н. э. греческий философ Пифагор выдвинул теорию о том, что Земля должна быть шаром, так как Луна и Солнце шарообразны. Cách đây rất lâu, vào thế kỷ thứ sáu TCN, triết gia Hy Lạp là Pythagoras đã đưa ra giả thuyết cho rằng vì mặt trăng và mặt trời có hình cầu, thì trái đất cũng phải có hình cầu nữa. |
Мы говорим о греческих математиках таких, как Пифагор ( который жил до Евклида ). Khi bạn nói chuyện về nhà toán học Hy Lạp như Pythagoras ( những người đến trước khi Euclid ). |
Пифагор доказал, что мы ошибались. Pythagorus đã phát hiện ra rằng chúng ta sai. |
Возможно, вы помните Пифагора по таким теоремам, как теорема Пифагора. Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago -- |
Акусматические звуки — понятие «акусматический» пошло из Древней Греции, от Пифагора, который годами практиковал обучение за шторой или завесой, оставаясь невидимым для своих учеников. Những âm thanh ngoài màn hình -- thuật ngữ "acousmatic" xuất phát từ Pythagoras ở Hy Lạp cổ đại, người đã quen với việc dạy học đằng sau bức màn hay rèm cửa trong nhiều năm, không để lộ bản thân cho các học trò của mình. |
Собственно, вы могли бы найти много точек, используя треугольники с градусами 30- 60- 90 или используя теорему Пифагора. Bạn thực sự có thể tìm ra rất nhiều điểm bằng cách sử dụng 30- 60- 90 tam giác hoặc bằng cách sử dụng định lý Pythagore. |
Американские физики Леон М. Ледерман и Кристофер Т. Хилл пишут в своей книге «Симметрия и прекрасная Вселенная» о том, что теорема Нётер является «безусловно, одной из самых важных математических теорем, используемых в современной физике, возможно, она находится на одном уровне с теоремой Пифагора». Các nhà vật lý Hoa Kỳ Leon M. Lederman và Christopher T. Hill viết trong cuốn sách của họ Symmetry and the Beautiful Universe rằng định lý Noether "rõ ràng là một trong những định lý toán học quan trọng nhất từng được chứng minh trong định hướng sự phát triển của vật lý hiện đại, có thể sánh ngang hàng với định lý Pytago". |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Пифагор trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.