Первая мировая война trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Первая мировая война trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Первая мировая война trong Tiếng Nga.

Từ Первая мировая война trong Tiếng Nga có các nghĩa là Đệ nhất thế chiến, Chiến tranh thế giới thứ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Первая мировая война

Đệ nhất thế chiến

Chiến tranh thế giới thứ nhất

proper

Xem thêm ví dụ

Да, он использовался как химическое оружие во время Первой Мировой войны.
Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I.
После этого соединения армии уже не играли важную роль в Первой мировой войне для Турции.
Sau những hoạt động quân sự này, Nhật Bản không có hoạt động nào khác tham gia Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
б) Какие взгляды на служение в вооруженных силах были у помазанных христиан во время Первой мировой войны?
b) Liên quan đến việc phục vụ trong quân đội, các tín đồ đấng Christ được xức dầu có những lập trường khác nhau nào trong thời Thế Chiến I?
Однако духовенству пришлось умолкнуть, когда 28 июля 1914 года мир был нарушен вспыхнувшей первой мировой войной.
Nhưng họ đã phải ngậm miệng khi vào ngày 28-7-1914 thình lình hòa bình tan biến với sự bùng nổ của Thế chiến thứ nhứt!
Как народ Бога относился к Вавилону Великому во время Первой мировой войны?
Chúng ta có thể kết luận gì về mối quan hệ giữa dân của Đức Chúa Trời và Ba-by-lôn Lớn trong Thế Chiến I?
Канал сильно пострадал в Первую мировую войну.
Canada đã bị thiệt hại nặng nề trong thế chiến.
В том году началась первая мировая война.
Thế chiến thứ nhứt đã bùng nổ vào năm đó.
Но перевороты с первой мировой войны принесли с собой общее ухудшение человеческих отношений.
Nhưng Thế Chiến thứ I là khúc quanh làm các mối liên hệ giữa con người với nhau thay đổi xấu hơn rõ rệt.
(Первая мировая война) Англо-Американская
(Thế Chiến I) là Cường Quốc
Какая эпидемия в 1918 году унесла больше жизней, чем Первая мировая война?
Năm 1918, bệnh dịch nào đã cướp mất nhiều sinh mạng hơn cả Thế Chiến I?
Обращаясь к событиям Первой мировой войны, историк Дж.
Ví dụ, khi đề cập đến Thế Chiến I, sử gia J.
Страна оставалась активным членом Британской империи, 110 000 выходцев из Новой Зеландии участвовали в Первой мировой войне.
New Zeland duy trì là một thành viên nhiệt tình trong Đế quốc Anh, và 111.000 binh sĩ chiến đấu trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Как организация Иеговы удовлетворяла духовные потребности братьев во время Первой мировой войны?
Nhu cầu thiêng liêng của các anh em đã được đáp ứng ra sao trong Thế Chiến I?
8. (а) Какое великое отделение после первой мировой войны произошло среди тех, которые называли себя христианами?
8. a) Sau Thế chiến thứ I, có một cuộc phân rẽ vĩ đại nào về tất cả những người tự xưng là tín đồ đấng Christ?
Мы ещё не дошли до Первой мировой войны.
Ta vẫn chưa trở lại thời WW-I đâu.
Во время Первой мировой войны он присоединился к западному конному полку, а затем был переведён в королевские инженеры.
Trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, ông gia nhập Trung đoàn Riding Tây, và sau đó chuyển sang cho các kỹ sư Hoàng gia.
В ответ Иисус детально предсказал обостряющиеся мировые события, которые наступили с возникновением первой мировой войны в 1914 году*.
Để trả lời Giê-su tiên tri từng chi tiết các biến cố dồn dập diễn ra kể từ khi Thế Chiến thứ I bùng nổ năm 1914.
Первая мировая война, начавшаяся в 1914 году, охватила 28 стран, не считая тогдашних различных европейских колоний.
Thế Chiến thứ 1 bắt đầu năm 1914 liên lụy đến 28 nước, không kể đến nhiều thuộc địa của các nước Âu Châu thời đó.
Во время Первой мировой войны помазанные служители Иеговы проповедовали в очень трудных обстоятельствах.
Trong suốt thế chiến thứ nhất, các tôi tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va đã rao giảng trong nghịch cảnh.
Тем не менее, некоторые шампанцы находили возможность производить шампанское в тяжёлые годы Первой мировой войны (1914–1917).
Dù vậy vẫn còn một số Champenois mại hiểm sản xuất rượu Champagne từ những vụ nho khó khăn trong Chiến tranh thế giới I (1914–1917).
В трудные годы Первой мировой войны духовный Израиль пережил период опустошения и плена.
Vào những năm khó khăn thời thế chiến thứ nhất, dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng đã trải qua một giai đoạn bị hoang vu và tù đày.
Почему во время Первой мировой войны служителей Иеговы понадобилось исправить и чего это не означает?
Tại sao các tôi tớ của Đức Giê-hô-va cần được sửa dạy trong Thế Chiến I, nhưng điều này không có nghĩa gì?
Первая мировая война.
Thế Chiến I.
• Как после Первой мировой войны Гитлер превратил Германию в страну, с которой было вынуждено считаться мировое сообщество?
• Sau Thế Chiến I, Hitler đã làm cho nước Đức được coi như một cường quốc trong diễn trường thế giới như thế nào?
В то время в Европе бушевала Первая мировая война, и людей тревожили мысли о будущем.
Lúc ấy, Thế Chiến I đang diễn ra khốc liệt ở Âu Châu, và người ta đều lo sợ về tương lai.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Первая мировая война trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.