перевести деньги trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ перевести деньги trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ перевести деньги trong Tiếng Nga.
Từ перевести деньги trong Tiếng Nga có các nghĩa là truyền, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển khoản, chuyển, chuyển giao, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ перевести деньги
truyền(transfer) |
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển khoản(transfer) |
chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển(transfer) |
Xem thêm ví dụ
Как перевести деньги: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
Мы должны закрыть фонд, перевести деньги. Chúng ta phải đóng, di chuyển tiền. |
Мы не можем перевести деньги за Беликова, поскольку задание не доведено до конца. Chúng tôi không thể chuyển tiền... cho vụ ám sát Belicoff, cũng như công việc chưa hoàn thành. |
Чтобы узнать, как перевести деньги на счет своего аккаунта Google Рекламы через систему GiroPay, нажмите на следующую ссылку: Nếu bạn muốn thanh toán cho tài khoản Google Ads của mình bằng Giropay, hãy nhấp vào liên kết sau: |
Капитан сказал, что счёт, на который требуют перевести деньги, на моё имя. Cơ trưởng vừa nói với tôi số tài khoản mà chúng muốn chuyển tiền vào là do tôi đứng tên. |
Если мне надо перевести деньги моему отцу в деревню, я должен послать их через определённого оператора, даже если это дороже. Cho nên, nếu muốn chuyển tiền cho bố tôi ở làng, tôi phải gửi tiền qua một công ty chuyển tiền nhất định, dù chi phí rất cao. |
Как быстро вы можете перевести его деньги из своей кассы в кассу казино " Беладжио "? Cô chuyển tiền của ông ấy đến sòng bạc Bellagio mất bao lâu? |
Фактически, я могу перевести вам деньги сегодня днём. Trên thực tế, tôi có thể chuyển tiền cho ông bà ngay chiều nay. |
Мэреник, вы должны перевести ему деньги. anh phải chuyển tiền. |
Прежде чем Тиндаль успел перевести вторую половину Еврейских Писаний, его предал за деньги один англичанин, притворявшийся другом. Trước khi ông Tyndale có thể dịch nửa phần sau Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, ông bị một người Anh giả làm bạn và phản bội vì một số tiền. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ перевести деньги trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.