переулок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ переулок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ переулок trong Tiếng Nga.

Từ переулок trong Tiếng Nga có các nghĩa là ngõ hẻm, ngõ, đường hẻm, hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ переулок

ngõ hẻm

noun (небольшая улица)

Дом — это переулок в далёком городе.
Nhà là một ngõ hẻm ở một thị trấn xa xôi

ngõ

noun

Когда конвой запирал Фелпа в переулке, они начинали обороняться.
Khi xe bọc thép chạm trán Felpa trong con ngõ, hắn đã bắn trả.

đường hẻm

noun

hẻm

noun

Пару раз под блиндажом, в переулках, почти везде на тренировочной базе.
Có mấy lần ở ghế khán giả, trong hẻm, lúc đi lính thì chỗ nào cũng chiến.

Xem thêm ví dụ

Переулок был по-прежнему безлюден, и тот же спокойный, мягкий свет лился из окна.
Phố hẻm vẫn vắng tanh và vẫn thứ ánh sáng mờ mờ êm dịu vô tình tỏa ra ngoài cửa sổ.
Вверх по улице, метрах в сорока пяти, есть переулок.
Có một con hẻm cách đó khoảng 50 yard.
Адрес 2 отмечен ярлыком "Центральный район", а в строке адреса указано "Фрунзенский переулок, 32".
Vị trí 2 có nhãn "Bờ đông" và có dòng địa chỉ "123 Đại lộ Tây".
Лишь из нескольких зданий поблизости с верхних этажей хороший угол обзора на переулок.
Chỉ có một vài tòa nhà trong vùng lân cận có đủ độ cao và vị trí để nhắm được góc thích hợp vào con hẻm đó.
Сворачивай на право, заходи в переулок.
Rẽ ngõ bên phải. Ra khu Flatbush..
7-A-27 ведёт преследование, на север через переулок 187.
7-A-27, đuổi theo về phía Bắc, dọc theo hẻm 187.
Давай в переулок!
Đến cuối đường.
По моей команде бегом в переулок.
Nghe lệnh tớ, chạy thật nhanh đến con hẻm!
Ты выбрала не тот переулок.
Cô em chọn sai đường rồi.
Еще один взгляд в окно сказал мне, что миссис Фэйруэзер ушла и Коровий переулок теперь пуст.
Tôi hé mắt nhìn ra cửa sổ và thấy bà Fairweather đã đi mất dạng, đường Cow Lance lại vắng lặng.
И вышли с ними в переулок, а там они вдруг забрали у нас все наши вещи.
Chúng tôi theo dõi họ đến thung lũng rồi bất thình lình họ quay lại lấy hết đồ chúng tôi
Затем, в переулок направо, и в следующий налево.
Rẽ vào con phố đầu tiên bên tay phải, sau đó rẽ trái vào phố ngay tiếp sau.
Дом — это переулок в далёком городе.
Nhà là một ngõ hẻm ở một thị trấn xa xôi
У нас, ха, конечно, имеется кое-какой эксклюзивчик, но здесь тебе не Косой переулок, как в Гарри Поттере.
Ờ, chúng tôi có vài thứ ngoài danh sách hàng hóa, nhưng mà đây không phải Hẻm Xéo anh bạn.
Мы дошли до угла и свернули в переулок, где не было фонарей.
Chúng tôi rẽ sang con đường không có ánh đèn.
Переулок: Тихий.
Tham khảo: Yên.
Маленькая толпа уступила дорогу, когда в Коровий переулок с Хай-стрит повернул автомобиль.
Đám đông nho nhỏ đứng dàn ra cho một chiếc xe ô tô tiến đến từ đường High Street vào Cow Lane.
Пригоните мой фургон обратно в тот переулок, и я сделаю это.
Đưa chiếc Van về lại con hẻm, và tôi sẽ bắt tay vào làm
Туда, в переулок.
Đằng kia, vào trong ngõ!
Они, скорее всего, поведут его через этот глухой переулок.
Có vẻ họ sẽ đưa ông ta đi qua con hẻm ở đây.
Миновав переулок, Грэй прошел в ворота дома, где состоялось музыкальное выступление.
Đi qua một ngõ hẹp, anh bước vào cổng ngôi nhà có mấy nhạc công đang biểu diễn.
Мои сообщники, возможно, бегут в переулок, но автобус из округа Кресент вот-вот столкнется со скорым грузовым поездом.
Cộng sự của ta có thể đến con hẻm, nhưng chiếc xe buýt 9:10 phút từ khu vực Crescent. sẽ va chạm với tàu siêu tốc Starlight Freight.
Женщина, на которую вчера напали, сказала, что монах исчез вместе с нападавшим, но... переулок был тупиком.
Người phụ nữ bị tấn công vào hôm qua, cô ta nói thấy tu đã biến mất với kẻ tấn công, nhưng... con hẻn đó là ngõ cụt.
Я проверил каждый переулок, достаточно широкий для машины, в пяти минутах езды от Лористон Гарденс, и каждое место, где можно избавиться от такого большого объекта, оставшись незамеченным.
Tôi đã kiểm tra mỗi con phố trong bán kính 5 phút xe chạy từ Lauriston Gardens,'và mọi nơi anh có thể xử lí một đối tượng cồng kềnh mà không bị để ý.
Её следующая роль была в фильме «Переулок Святого Мартина» с Чарльзом Лоутоном.
Vai diễn tiếp theo của bà trong St. Martin's Lane (1938), đóng cặp cùng Charles Laughton.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ переулок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.