перекус trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ перекус trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ перекус trong Tiếng Nga.

Từ перекус trong Tiếng Nga có các nghĩa là Thức ăn nhẹ, món ăn sự nuôi tằm, bữa ăn qua loa, bữa ăn nhẹ, quà vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ перекус

Thức ăn nhẹ

món ăn sự nuôi tằm

(snack)

bữa ăn qua loa

(snack)

bữa ăn nhẹ

(snack)

quà vặt

(nosh)

Xem thêm ví dụ

Сытно перекусив, туристы ощутили прилив сил и продолжили свой маршрут.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Для тех кто есть быстро, перекус может занять тольк 15 минут.
Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút.
Может перекусим вместе, выпьем, поболтаем.
Có lẽ có buổi tối ăn, uống, trò chuyện.
Руфь работала не покладая рук, останавливаясь лишь для того, чтобы вытереть пот со лба или немного перекусить в «доме» — вероятно под навесом, где работники могли укрыться от солнца.
Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ.
Она стала сбегать, чтобы перекусить.
Thế là nó bắt đầu trốn ra ngoài để ăn.
Здесь плоды надежно укрыты от влаги и грызунов, а также от детей, которые не прочь чем-нибудь перекусить, пока мама не вернулась с поля.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
Ты спросил у вампира, где можно перекусить?
Anh hỏi ma ca rồng chỗ để đớp ư?
Не хочешь чего-нибудь перекусить?
Nè, ăn 1 chút để bớt căng thẳng không?
Ха Ни, чем бы ты хотела перекусить сегодня ночью?
Ha Ni, bữa đêm con thích ăn gì nào?
Идете перекусить?
Các anh đi ăn à?
Некоторые нашли, что хорошо перекусить сырыми овощами или зеленью, например морковью или сельдереем.
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.
Просто мы заехали перекусить.
Chỉ ngừng lại để kiếm gì ăn.
Я называю это " Время перекусить ".
Tôi gọi nó là " Giờ Ăn Nhẹ ".
Не хочешь перекусить?
Anh có muốn ít thịt gà tây không?
Он немного перекусил за ужином и сказал, что хочет вздремнуть.
Rồi ổng ăn tối một ít và ổng nói buồn ngủ.
Некоторые семьи после изучения любят немного перекусить.
Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút.
Ей надо было перекусить и много чего обдумать.
Bà cần ăn gì đó lót dạ, cần thời gian để suy ngẫm.
Я подумал, что неплохо было бы перекусить тем, кто принесёт их.
Tôi đói, nên tôi nghĩ ta có thể ăn bất cứ ai mang nó lên đây.
" Дорогие Ребятки Хауза, это вам. Перекусите во время вашего незаконного обыска.
" Gởi mấy cậu bé của'House', món ăn nhẹ cho việc khám xét bất hợp pháp.
Малость перекусим, чуток бухнем.
Làm tí điểm tâm giã rượu nào.
Я называю это «Время перекусить».
Tôi gọi nó là "Giờ Ăn Nhẹ".
Мы что-нибудь перекусим после того как избавимся от нашего друга.
Chúng ta sẽ đi kiếmăn sau khi tống khứ người bạn này.
В чем разница между насыщением и перекусом?
Việc ăn thỏa thuê khác với việc ăn qua loa như thế nào?
Мне что-нибудь перекусить.
Cháu hơi đói.
Эй ребята, давайте перекусим.
Này các em, ăn đã nào.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ перекус trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.