пепельница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пепельница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пепельница trong Tiếng Nga.

Từ пепельница trong Tiếng Nga có các nghĩa là gạt tàn, gạt tàn thuốc, cái gạt tàn thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пепельница

gạt tàn

noun

Я разбил твою пепельницу.
Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi.

gạt tàn thuốc

noun

Я стиснул зубы и вдавил сигарету в стоявшую рядом пепельницу.
Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi.

cái gạt tàn thuốc lá

noun

Xem thêm ví dụ

Другие всё воруют — вазы, пепельницы, даже туалетную бумагу и сахар!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Пепельница вот тут.
Gạt tàn đây.
Я разбил твою пепельницу.
Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi.
Хуанита прячет мою пепельницу.
" Juanita giấu mất cái gạt tàn của mẹ. "
Он говорит: «Однажды, когда у меня кончились сигареты, а курить хотелось невыносимо, я выгреб из пепельницы все окурки, высыпал из них табак и скрутил из обрывка газеты цигарку.
Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc.
Это моя пепельница.
Đó là gạt tàn của tôi.
Рядом стоит столик с парой пепельниц и пустыми банками из-под пива.
Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng.
Вместо пепельницы.
Đây, dùng cái này đi.
Хочешь закончить жизнь в пепельнице?
Cô muốn bị thổi tung như tàn thuốc hả?
■ До того как наступит этот день, избавьтесь от пепельниц, спичек и зажигалок.
■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa.
Я стиснул зубы и вдавил сигарету в стоявшую рядом пепельницу.
Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi.
Накануне выбросьте все пепельницы, зажигалки. Проверьте, чтобы ни дома, ни на работе, ни в машине, ни где-либо в карманах не осталось сигарет,— иначе все может пойти насмарку.
Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc.
Она, видимо, ищет свою пепельницу из отеля Alvear в Буэнос-Айресе.
Có vẻ như bà ấy đang tìm... một cái gạt tàn bà ấy từng mua... từ Khách Sạn Alvear, Buenos Aires.
Это, конечно, должно было оставить следы: пепел от бумаги в пепельнице и сгоревшая спичка в мусорной корзине.
Nhưng như thế thì phải để lại dấu vết chứ: tro trong gạt tàn thuốc và cây diêm cháy trong giỏ đựng rác.
Затем берём сандвич и заворачиваем его в листовую капусту, прикрепляем съедобную этикетку, не имеющую ничего общего с этикеткой сигар Cohiba, кладём в пепельницу ценой в 1,99 доллара и берём с вас примерно 20 долларов за это.
Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh, dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba, và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $1.99 và tính các bạn khoảng 20 đô cho món này.
Я хочу только сказать, что я встречала женщин с ножевыми ранениями и сигаретными ожогами, их буквально используют как пепельницы.
Tuy nhiên tôi chỉ muốn nói rằng tôi đã gặp các bé gái với vết thương bằng dao và đầu thuốc lá, những trẻ em bị đối xử như những cái gạt tàn.
Мы-мы оба были пьяные и пахли как пепельницы.
Bọn anh đều rất say, cô ta còn đầy mùi xì gà nữa.
Цуя: «Когда я впервые вошла в Зал Царства, то тут же попросила пепельницу и спички.
Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm.
Наверняка собирают всякие штуки Вроде пепельниц и картин
♪ Chắc chắn họ sưu tầm mấy thứ như gạt tàn và tranh vẽ
Та пепельница, должно быть, была очень ей дорога.
Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó.
А вы собираете пепельницы?
Bố có sưu tầm gạt tàn không?
— Придурочная, — произнес он, затушив окурок в переполненной пепельнице и закуривая новую сигарету. — Ты не согласна?
“Bị đánh vào đầu,” ông ấy nói, ấn mẩu thuốc lá vào gạt tàn đầy ứ và châm tiếp một điếu thuốc khác.
Вопрос: Когда (и где) выбрасывают содержимое пепельниц в «Тринадцати селезнях»?
Câu hỏi: Gạt tàn thuốc được làm sạch khi nào (và ở đâu) ở quán Mười ba Con Vịt?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пепельница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.