пенопласт trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пенопласт trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пенопласт trong Tiếng Nga.

Từ пенопласт trong Tiếng Nga có các nghĩa là bọt, Polystyren, polystyren, mousse, sùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пенопласт

bọt

(foam)

Polystyren

polystyren

mousse

sùi

(foam)

Xem thêm ví dụ

Они вернулись назад и рассказали об этом, и мы стали думать, а где же пенопласт используется в каждодневной жизни?
Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào.
Этот всем известный материал - пенопласт, но для меня это токсичная белая штуковина.
Vật liệu này thì ai cũng biết, miếng xốp, tôi thì nghĩ đây là thứ chất trắng độc hại.
Пенопласт используется не только для упаковки.
Và nó không chỉ xuất hiện trong việc đóng gói hàng hóa.
Вот как мы отправляли чертежи в Японию: волшебный компьютер в Мичигане умеет работать с вырезанными моделями, мы делали эти модели из пенопласта, а он их сканировал.
Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc, và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét.
Давай положим пенопласт ему в штаны и ударим коленом.
Để mớ xốpđậuphộng này vào quần cậu rồi mình đá thử xem sao!
Игра называется "Пенопласт и шоколад".
Đó là trò chơi mút xốp và sô-cô-la.
Пенопласт?
Đậu xốp?
Слава Богу, Омар знает, что морковь растёт из земли, а не на девятом ряду в супермаркете, и её не выращивают сквозь пуленепробиваемое окно или кусок пенопласта.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.
Он, наверное, из пенопласта.
Chắc chắn nó làm bằng đậu xốp!
Упакована в пенопласт, конечно. перед тем как приземлится где-нибудь в штатах, а затем перевезена на грузовиках еще сотни километров.
Đóng gói trong thùng xốp cách nhiệt, tất nhiên, trước khi đáp xuống một nơi nào đó ở Hoa Kỳ. và sau đó được xe tải chở thêm vài trăm dặm nữa.
На клочки порву этим самым пенопластом.
Ta sẽ cho ngươi lãnh đủ với miếng đậu xốp này.
В 0. 03 кубических метрах этого материала — это приблизительно равно пенопласту вокруг компьютера или большого телевизора — содержится эквивалент энергии 1. 5 литров бензина.
Cứ mỗi 0. 03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Упакована в пенопласт, конечно. перед тем как приземлится где- нибудь в штатах, а затем перевезена на грузовиках еще сотни километров.
Đóng gói trong thùng xốp cách nhiệt, tất nhiên, trước khi đáp xuống một nơi nào đó ở Hoa Kỳ. và sau đó được xe tải chở thêm vài trăm dặm nữa.
Слава Богу, Омар знает, что морковь растёт из земли, а не на девятом ряду в супермаркете, и её не выращивают сквозь пуленепробиваемое окно или кусок пенопласта.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô-li-xti-ren.
Каждый год только США производит более одного миллиона тонн пенопласта, заполняя им в итоге 25% свалок.
Và thực tế là hằng năm chỉ riêng nước Mỹ đã sản xuất gần 1 tỷ ký xốp Styrofoam, lấp đầy 25% các bãi chôn lấp.
Более того, нам удалось не только создать активированный уголь для очистки воды, но мы смогли также уменьшить отходы пенопласта, решив одним махом две глобальные проблемы.
Và hơn thế nữa, chúng tôi không chỉ có thể tạo ta than hoạt tính để làm sạch nước, Mà còn có thể tái chế Styrofoam phế thải, Giải quyết hai vấn nạn toàn cầu với một giải pháp.
В 0.03 кубических метрах этого материала — это приблизительно равно пенопласту вокруг компьютера или большого телевизора — содержится эквивалент энергии 1.5 литров бензина.
Cứ mỗi 0.03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Идея проекта возникла, когда несколько месяцев до того двое моих товарищей отправились в Центральную Америку и увидели, что на пляжах валяются куски пенопласта и пена из полистирола.
Ý tưởng cho dự án này đều bắt đầu từ vài tháng trước, khi vài bạn trong nhóm làm một chuyến đi đến Trung Mỹ và nhìn thấy các bãi biển đầy rác là vật dụng làm từ Styrofoam hoặc xốp EPS.
Я и моя команда предположили, что мы могли бы использовать углерод, уже содержащийся в пенопласте, и создать активированный уголь, который сейчас используется практически в каждом фильтре для воды.
Nhóm chúng tôi đưa ra giả thuyết sử dụng carbon có sẵn trong Styrofoam để tạo ra than hoạt tính, chất được dùng hầu như trong mọi bình lọc nước ngày nay.
Большинство жертв были отравлены токсинами от горящего пенопласта.
Hầu hết các nạn nhân đã bị nhiễm độc bởi chất độc thoát ra từ bọt đốt.
Вскоре окажется так, что шарики пенопласта начнут перемещаться в этом обществе и будут скапливаться у самых пьяных, самых жадных людей.
Điều sẽ xảy ra là những hạt xốp sẽ bắt đầu di chuyển trong cộng đồng chúng ta, và chúng sẽ được tích tụ tại ở những người xỉn nhất và keo kiệt nhất.
– Упаковочный пенопласт.
Đậu xốp để chèn đồ đạc.
Ты не знаешь чудовищную силу пенопласта.
Cô không biết sức mạnh của đậu xốp.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пенопласт trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.