педаль газа trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ педаль газа trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ педаль газа trong Tiếng Nga.

Từ педаль газа trong Tiếng Nga có các nghĩa là ga, bộ tăng tốc, chất khí, khí, dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ педаль газа

ga

(gas)

bộ tăng tốc

(accelerator)

chất khí

(gas)

khí

(gas)

dép

Xem thêm ví dụ

Если вы за 200 метров и осталось 5 секунд, педаль газа уходит в пол.
Bạn đang cách đó 200 yards và bạn nhận ra mình chỉ còn có 5 giây để chạy, thế là bạn nhấn ga vượt thẳng.
Можно задать бесконечное количество вариантов рулевого управления такого автомобиля, нажатия педалей газа и тормоза, ну, а насчет состязательности - это вопрос спорный.
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
Но то, как мы их используем, похоже на путешествие по скоростной магистрали, когда вы вдавливаете педаль газа в пол, и остановиться практически невозможно.
Nhưng cách chúng ta dùng cứ như đang chạy băng băng trên con đường dài, và bạn đang ngồi trong xe nơi mà thang máy lao xuống đất, có vẻ khó khăn trong việc đạp thắng.
Я говорю лишь пытался, потому что у шоссе, по которому мы ехали, была репутация оснащенного большим количеством радаров для контроля скорости, а моя жена в те дни любила поднажать на педаль газа.
Tôi nói là cố gắng vì chúng tôi đang lái xe trên xa lộ nổi tiếng là khu vực khống chế tốc độ, và vợ tôi có lẽ đã hơi tăng tốc độ vào những ngày đó.
Для этого использовал 20 лет исследований в неврологии, во-первых, чтобы заменить отсутствующее топливо фармакологическими средствами которые подготавливают нервные окончания спинного мозга к работе, и во-вторых, чтобы заменить педаль газа электрическим стимулятором.
Đối với điều này, tôi kế tục công trình nghiên cứu 20 năm của khoa học thần kinh để, đầu tiên, thay thế nhiên liệu bị thiếu bằng các tác nhân dược lý để chuẩn bị các tế bào thần kinh trong tủy sống, và thứ hai, để mô phỏng bàn đạp tăng tốc bằng kích thích điện.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ педаль газа trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.