печенье trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ печенье trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ печенье trong Tiếng Nga.
Từ печенье trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh quy, cookie, bánh bích-quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ печенье
bánh quynoun (небольшое кондитерское изделие, выпеченное из теста) Лучше отправь такое здоровенное печенье в форме гроба. Gửi tặng cái bánh quy khổng lồ hình cái quan tài đi. |
cookienoun Мы любим готовить печенье. Nhà cô ai cũng thích ăn cookie. |
bánh bích-quynoun |
Xem thêm ví dụ
Если Катнер прав, то это боль не в животе, а в смертельно поражённом мозгу, сердце, печени или поджелудочной. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
У нас есть печенья и торт внутри если ты... Có bánh quy và bánh ngọt đấy, nếu bạn... |
Ему нужна новая печень. Cậu ta cần một lá gan mới. |
Мы посадим его печень, разгромим почки. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Что ж, моя печень крепкая как старый сапог. Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà. |
А по пути в город можете съесть это печенье. Và em có thể ăn những cái bánh quy này trên đường vào thị trấn.” |
Около половины из них становится хроническими носителями, и по меньшей мере у 1 из 5 развивается цирроз или рак печени. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Если вы продаете наборы печенья, возможно, вам стоит использовать ключевые слова "подарочный набор печенья" либо "подарочная корзина печенья". Nếu bạn đang bán các gói bánh quy, một số từ khóa mà bạn có thể xem xét là "gói quà bánh quy" hoặc "giỏ quà bánh quy". |
Однако после того, как вы выпьете ваш утренний кофе, ваша печень может использовать обонятельный рецептор, чтобы химическим путём выявить изменение в концентрации химиката, впитываемого в ваш кровоток. Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
Например, я привезла кучу печенья судьбы с собой в Китай и предложила их китайцам, чтобы увидеть их реакцию. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
У меня печень. Tôi có gan. |
Значит, гибнущая печень выделяла токсины, они повредили нервы, что привело к псевдокоме. Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong. |
Я могу купить вам овсяное печенье. Tôi có thể kiếm được bánh HobNobs. |
Я был на пороге подросткового периода и брал печенье из банки без разрешения. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Она готовила самые вкусные блюда, хлеб, печенье и пироги для нашей семьи. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Некоторые заболевания, передаваемые половым путем, поражают печень. Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan. |
Триста двадцать одна пачка печенья. Ba trăm hai mươi mốt hộp. |
Выводится ли печенью? Liệu nó có được đào thải hết ở gan? |
Они перезапустили её сердце и правую долю печени успешно пересадили Ханне. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
Я хочу рецепт печенья твоей бабушки. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Р.S. Обещаю привезти вам песочное печенье. Tôi hứa sẽ thay thế mấy cái bánh bơ. " |
Я ездил в похоронное бюро и сделал биопсию печени Глории Карлайл. Tôi đến nhà tang lễ và làm sinh thiết gan của bà Gloria Carlyle. |
Он пропил свою печень и угробил её. Ông ta uống rượu bằng gan của mình, và ổng làm hỏng nó. |
Уже универсальный донор: почки, роговица, печень, лёгкие, ткани, сердце, вены — что угодно. Đã là một nhà hiến tặng phổ thông: thận, giác mạc, gan, phổi mô, tim, mạch máu, bất cứ thứ gì. |
Я хочу дать тебе свою печень. Cháu muốn hiến gan cho chú. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ печенье trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.