pathogène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pathogène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathogène trong Tiếng pháp.
Từ pathogène trong Tiếng pháp có nghĩa là gây bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pathogène
gây bệnhadjective (y học) gây bệnh) La première est, pourquoi certains agents pathogènes sont plus nocifs Một là, tại sao một số sinh vật gây bệnh lại nguy hiểm hơn? |
Xem thêm ví dụ
Donc, si l'agnet pathogène n'a pas besoin que l'hôte soit sain et actif et que la vraie sélection favorise les agents pathogènes qui profitent de leurs hôtes, les vainqueurs de la compétition sont ceux qui exploitent leurs hôtes pour réussir leur propre reproduction. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
Rappelez-vous de la deuxième question que j'ai soulevée au début, comment peut-on utiliser ce savoir pour faire que les agents pathogènes évoluent pour devenir moins nocifs? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
Les vaisseaux lymphatiques offrent de véritables boulevards aux agents pathogènes. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Le troisième, « Relier les deux pôles cosmiques », comporte trois séries de mouvements permettant d'expulser la mauvaise énergie du corps (par exemple, l’énergie pathogène ou qi noir) et la remplacer par de la bonne énergie. Bài tập thứ ba, "Quán Thông Lưỡng Cực pháp", bao gồm ba động tác chuyển động nhằm mục đích để có thể trục xuất năng lượng xấu (ví dụ khí bệnh hoặc khí đen) và hấp thụ năng lượng tốt vào cơ thể. |
Afin de déterminer la viabilité d’agents pathogènes véhiculés par l’air, les chercheurs ont attaché à des fils de soie d’araignée des micro-organismes de type Escherichia coli et les ont exposés à l’air libre. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Pendant de nombreuses années, agents pathogènes, insectes et autres animaux ont coexisté sans provoquer de maladies chez les humains. Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người. |
Sacrifier un sommeil nécessaire peut en outre affaiblir votre système immunitaire, car c’est en dormant que l’organisme produit des lymphocytes T, qui combattent les agents pathogènes. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
Dmitri Ivanovski, contrarié que Beijerinck ne l'ait pas cité, refit l'expérience de Beijerinck et démontra que les particules d'encre sont assez petites pour passer à travers le filtre, laissant ainsi en suspens la nature physique, fluide ou particules, de l'agent pathogène. Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết. |
Outre les effets sur la régulation du système immunitaire que semble avoir Agaricus subrufescens, des recherches supplémentaires suggèrent que ce champignon pourrait avoir des effets bénéfiques sur le Cholestérol, inhibant les agents pathogènes,,, et inhibant l'angiogenèse,. Ngoài bằng chứng Agaricus subrufescens có thể tăng điều tiết hệ thống miễn dịch, nghiên cứu bổ sung cho thấy nấm có tác dụng lên cholesterol, inhibiting pathogenic factors, and inhibiting angiogenesis. |
“ Les agents pathogènes aiment les endroits bondés ”, poursuit Biobulletin. Tờ Biobulletin giải thích: “Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc”. |
Les agents pathogènes des diarrhées sont transmis en gros de trois façons. Các vi sinh vật gây tiêu chảy thường lan truyền theo ba cách sau. |
Donc, si nous avons une population d'un millier de personnes, et nous voulons en faire une population immunitaire à un agent pathogène, nous n'avons pas à immuniser chaque personne. Nếu ta có 1000 người, và muốn khiến họ miễn dịch với một loại bênh, ta không phải miễn nhiễm cho từng người. |
Des pathogènes, des virus. Mầm bệnh, vi-rút. |
Et je vais parler, pour commencer, comme je l'ai dit, des agents pathogènes de la diarrhée. Và tôi sẽ bắt đầu bài nói chuyện với, như tôi đã nói, với các sinh vật gây bệnh tiêu chảy. |
Et donc la théorie nous dit que quand des agents pathogènes de la diarrhée sont transportés par l'eau, nous nous attendons à ce qu'ils soient plus prédateurs, plus nocifs. Và do đó, lý thuyết cho chúng ta thấy rằng khi các sinh vật gây tiêu chảy truyền đi theo dòng nước, ta kỳ vọng chúng giống kẻ săn mồi nguy hiểm hơn. |
Cela marchait pour la plupart des pathogènes, même très bien pour des virus ingénieux comme la grippe, mais pas du tout pour le VIH, pour lequel l'humanité n'a aucune immunité naturelle. phương thức này thích hợp với hầu hết các nguồn bệnh một chút gọi là hiệu quả đối với những bệnh phức tạp như cúm nhưng không hiệu quả với HIV tí nào với cái mà con người không có sự miễn dịch tự nhiên |
Hors quarantaine, un nouvel agent pathogène a fait 27 morts. Bên ngoài khu vực cách ly, một mầm bệnh mới trong không khí đã cướp đi sinh mạng 27 người. |
Il s'avère que les gens pensent maintenant que l'un des déclencheurs du diabète de type 1 n'est pas la lutte contre un agent pathogène, mais est en fait la tentative de lutte, une communication défaillante avec les microbes qui vivent dans et sur vous. Điều đó khiến người ta hiện tại nghĩ rằng nó là một trong những sự khởi phát cho bệnh tiểu đường loại một là việc cơ thể không chống lại mầm bệnh, nhưng bằng cách cố gắng đánh lừa vi sinh vật đang sống trong và bên ngoài bạn. |
Et c'est en utilisant cet appareil que j'ai récemment découvert qu'un pathogène connu du corail a la capacité de fouiner dans l'eau de mer pour chasser les coraux. Nó sử dụng một thiết bị như này mà gần đây, tôi mới khám phá ra rằng một thể sinh bệnh cho san hô thực tế có khả năng đánh hơi nước biển và săn tìm san hô. |
D’une part, elles leur évitaient d’être contaminés par des organismes pathogènes, et d’autre part, elles consolidaient la barrière qui les séparait des peuples voisins. Những luật lệ này bảo vệ họ khỏi sự nhiễm trùng và củng cố ranh giới giữa họ và dân các xứ xung quanh. |
L’air véhicule des fumées toxiques, de la poussière radioactive, des germes pathogènes et autres virus. Khói độc, bụi phóng xạ, vi trùng gây bệnh tật, và một số vi khuẩn thảy đều di chuyển trong không khí. |
“PEUT-ÊTRE les Témoins de Jéhovah ont- ils raison de refuser l’utilisation thérapeutique des dérivés sanguins, car il est vrai qu’un nombre important d’agents pathogènes peuvent être transmis par l’intermédiaire de sang transfusé.” — Le Quotidien du Médecin, 15 décembre 1987. “CÓ LẼ Nhân-chứng Giê-hô-va có lý khi từ chối dùng máu, bởi vì sự thật là nhận tiếp máu có thể bị lây bệnh trầm trọng” (Nhật san y học Pháp-ngữ Le Quotidien du Médecin, ngày 15-12-1987). |
Peu après l'éclosion, il a reçu des échantillons de sang pour essayer d'isoler la cause pathogénique. Trong vòng vài giờ khi dịch bệnh bùng phát, Anh ta đã gửi mẫu máu về đấy để thử và cô lập các mầm bệnh. |
Nous partageons les mêmes agents pathogènes. Cả hai đều có chung những mầm bệnh. |
" Les deux ans de disparition durant lesquelles les autorités craignaient que Zobrist ait conçu un dangereux pathogène viral " Mất tích 2 năm, trong suốt thời điểm đó, một số chính khách lo sợ Zobrist... có thể thiết kế một virus mầm bệnh cơ hội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathogène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pathogène
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.