pauvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pauvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauvre trong Tiếng pháp.

Từ pauvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghèo, hiếm, nghèo nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pauvre

nghèo

adjective (Ayant peu ou pas de biens ou d'argent.)

Un pauvre n'est pas celui qui a trop peu, mais celui qui veut trop.
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.

hiếm

adjective

nghèo nàn

adjective

Comme nous étions pauvres, nous attachions une grande importance aux biens matériels.
Sự nghèo nàn khiến chúng tôi xem của cải là điều rất quan trọng.

Xem thêm ví dụ

Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
* Rendez visite aux pauvres et aux nécessiteux, D&A 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Par exemple, dans la ville de Formiga dans l'État du Minas Gerais, les pauvres représentent 70 % de l'électorat en 1876.
Thí dụ, tại thị trấn Formiga của Minas Gerais vào năm 1876, người nghèo chiếm đến 70% toàn bộ cử tri.
Au sujet de Jésus Christ, les Écritures hébraïques déclarent prophétiquement : “ Il délivrera le pauvre qui crie au secours, ainsi que l’affligé et quiconque n’a personne pour lui venir en aide.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
" Les pauvres sont les premiers à souffrir, mais aussi à aider. "
" Người nghèongười đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Le pauvre diable qui a extrait la pierre de la mine.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
En Éthiopie, deux hommes pauvrement vêtus ont assisté à une réunion du culte des Témoins de Jéhovah.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
« Et quand je distribuerais tous mes biens pour la nourriture des pauvres, quand je livrerais même mon corps pour être brûlé, si je n’ai pas la charité, cela ne me sert de rien.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Nous devons rendre illégale toute cette violence envers les pauvres.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
Ce n'est pas moi qui trahis ces pauvres petits gamins chauves qui meurent.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
Des pauvres, des prisonniers, même des esclaves, pouvaient être libérés.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
En 1999, Abramovitch est élu à la Douma en tant que représentant de la Tchoukotka, une région pauvre et peu peuplée dans l'extrême Nord-Est russe.
Năm 1999 Abramovich trúng cử vào Duma Quốc gia với tư cách đại diện cho Khu vực tự trị Chukotka, một vùng nghèo đói ở Viễn Đông Nga.
“ Les premières victimes de ces agressions sont les plus pauvres et les plus défavorisés, en particulier les femmes, les enfants, les personnes âgées et les réfugiés.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
—A la santé du roi, monsieur; j’allais en boire un pauvre verre, si Fourreau ne m’avait pas dit qu’on m’appelait.
- Để chúc sức khỏe nhà Vua mà thưa ông, tôi đang định uống một cốc vơi thôi nếu Fuarô không bảo có người gọi tôi.
Et sur le dos du vieillard, il murmurait : — Ce pauvre Sariette file un mauvais coton
Và khi ông già quay đi thì ông ta lẩm bẩm: - Cái nhà ông Sariette tội nghiệp này ốm mất rồi
Au Champaran, un district de l'État du Bihar, il organise la résistance civique pour les dizaines de milliers de fermiers sans terres, pour les serfs et pour les petits propriétaires pauvres qui sont forcés de cultiver l'indigo et autres produits d'exportation au lieu de cultiver la nourriture nécessaire à leur subsistance.
Tại Champaran, một khu vực nằm trong tiểu bang Bihar, ông tổ chức cuộc kháng cự cùng với hơn 10.000 nông dân không có đất, nông nô và những nông gia nghèo khổ có số lượng đất không đáng kể.
Les pauvres en esprit et les cœurs honnêtes y trouvent de grands trésors de connaissance.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
Ce même modèle de communication et d’œuvre consacrée peut être appliqué dans nos prières pour les pauvres et les nécessiteux, pour les malades et les affligés, pour les membres de la famille et les amis qui ont des difficultés et pour ceux qui n’assistent pas aux réunions de l’Église.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Quelqu'un a dit que nous sommes super pauvres, et aussi une super puissance.
người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu.
Le goût des aliments pauvres en sel s’améliore avec le GMS, même avec une réduction en sel de 30 %.
Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối.
Une passion pour les pauvres.
Hãy bố thí rộng rãi cho người nghèo.
Pauvre femme.
Tội nghiệp bà ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.