паровоз trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ паровоз trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ паровоз trong Tiếng Nga.
Từ паровоз trong Tiếng Nga có các nghĩa là đầu máy, đầu máy hơi nước, đầu máy xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ паровоз
đầu máynoun Это было в те дни, когда еще ходили паровозы. Đó là thời kỳ còn xài đầu máy hơi nước. |
đầu máy hơi nướcnoun |
đầu máy xe lửanoun |
Xem thêm ví dụ
Шустер бежит к паровозу, чтобы определить масштаб повреждений. Schuster lao đến đầu máy để đánh giá thiệt hại. |
Решение проблем, связанных с транспортом, изменило мир, сделало его таким, какой он сегодня. 500 лет назад, когда парусники стали достаточно надёжными, мы открыли новый континент. 150 лет назад, когда паровозы стали достаточно эффективными, мы превратили этот континент в страну. Chúng tôi giải quyết các vấn đề giao thông đã thay đổi thế giới để đưa nó đến nơi chúng ta hiện nay. 500 năm trước, những chiếc thuyền buồm bắt đầu được tin cậy; chúng tôi tìm thấy một lục địa mới. Cách đây 150 năm, đầu máy đã có đủ hiệu quả, năng lượng hơi nước, rằng chúng ta đã biến lục địa này trở thành một quốc gia. |
Не подпустим их к паровозу. Chúng ta đã nhử chúng rời xa khỏi đầu máy. |
Я надеюсь, что мы не уподобимся большому пассажирскому паровозу и не станем слишком гордыми для того, чтобы принять поручения, которые нам дают. Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không giống như cái đầu máy xe lửa lớn chở hành khách, quá kiêu hãnh không chấp nhận những công việc mà chúng ta được chỉ định. |
Эмиль узнал, что завтра в Германию отправят сразу двенадцать паровозов. Émile đã biết được điều này, ngày mai mười hai đầu máy sẽ được đưa sang Đức. |
Или же мы, как тот старый паровоз, говорим, что слишком устали – или слишком стары? Hoặc, giống như cái đầu máy xe lửa cũ kỹ, chúng ta nói rằng chúng ta quá mệt mỏi—hay quá lớn tuổi chăng? |
Благодаря Эмилю мы знаем, что все двенадцать паровозов стоят на запасных путях. Nhờ Émile, chúng tôi biết là tất cả các cỗ máy đều xếp thành hàng trên những đường phân chia nhánh rẽ. |
Он лезет из земли как паровоз. Chúng lớn nhanh như thổi. |
Шустер велел пригнать другой паровоз, но тот прибудет среди ночи. Schuster gọi một đầu máy khác, sẽ tới trong đêm. |
Вы видите динозавров, и насекомых, и коллекции паровозов, и многое другое, но на самом деле вы в это не вовлечены; вы лишь пассивный слушатель. Vậy nên bạn có thể thấy những con khủng long, côn trùng và bộ sưu tập đầu máy xe lửa tất cả những thứ đó, nhưng bạn thật sự không tham gia vào; bạn được nghe người khác nói. |
Вчера вечером, расставаясь после взрыва паровозов, мы условились назавтра встретиться и выпить вместе кофе. Tối qua, khi chia tay sau vụ nổ đầu tàu, chúng tôi đã hẹn nhau cùng đi uống cà phê. |
В 1951 году во Франкфурте (Германия) находчивые братья арендовали паровоз, который подавал пар для 40 варочных котлов. Vào năm 1951 ở Frankfurt, Đức, các anh khéo xoay sở đã thuê một đầu máy xe lửa để cung cấp hơi nước cho 40 nồi nấu ăn cỡ lớn. |
Время паровозов. Tàu du lịch. |
Реактивные двигатели, паровозы, газовые турбины, медицинское оборудование — все они легко общаются друг с другом и с нами. Đó là những động cơ phản lực, đầu máy xe lửa, tuốc-bin gas, dụng cụ y tế, giao tiếp liên tục với nhau và với chúng ta. |
Мой сокамерник храпел как паровоз. Bạn tù của cháu gáy to như xe lửa. |
Подъехал другой паровоз, но он не стал унижаться и помогать маленькому поезду, потому что возил товарные поезда. Một cái đầu máy xe lửa khác đi ngang qua, nhưng nó cũng không hạ mình để giúp kéo chiếc xe lửa nhỏ lên núi bởi vì nó là một đầu máy xe lửa chở hàng hóa. |
При создании предназначался для замены паровоза ФД. Ngàm EF được sản xuất ra để thay thế cho ngàm FD. |
Если мои близорукие глаза меня не обманывают, то, кажется, из труб всех намеченных паровозов струится легкий дымок. Trừ phi tật cận thị của tôi bỗng nặng lên đột ngột, hình như tôi thấy khói tỏa ra từ ống khói của tất cả các đầu máy. |
В 1829 году он обеспечил поставку двух паровозов собственной конструкции для железной дороги Сент-Этьен-Лион. Vào năm 1829, Seguin gửi hai chiếc động cơ hơi do ông thiết kế đến Đường sắt Saint-Étienne–Lyon. |
Я также надеюсь, что мы не станем такими, как тот грузовой паровоз, не желавший пройти в служении “лишнее поприще”. Tôi cũng hy vọng rằng chúng ta sẽ không giống như cái đầu máy xe lửa chở hàng hóa, không sẵn lòng nỗ lực thêm trong sự phục vụ. |
Но паровоз, тащивший поезд в гору, сломался. Tuy nhiên, cái đầu máy kéo xe lửa lên núi bị hư. |
Словно большой паровоз, считавший ниже своего достоинства тащить вагоны через гору, Сэм Брэннен заботился не о созидании Царства Божьего. Cũng giống như cái đầu máy xe lửa lớn mà không hạ mình để kéo các toa xe lên núi, Sam Brannan không chú tâm đến việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Подвижной состав два паровоза и 4 платформы. Máy bay vận tải hai động cơ và 44 chỗ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ паровоз trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.