parolaccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parolaccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parolaccia trong Tiếng Ý.
Từ parolaccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lời nguyền, lời thề, profanity, lời nguyền rủa, lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parolaccia
Lời nguyền(curse) |
lời thề(swear) |
profanity(profanity) |
lời nguyền rủa(swear-word) |
lời nguyền(curse) |
Xem thêm ví dụ
Dice di aver passato molti anni a «masticar tabacco e a dir parolacce». Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
“Allora perché non dici una parolaccia? “Vậy tại sao bạn không nói một lời chửi thề xem sao? |
Può ripeterlo di nuovo ma senza parolacce. Bà có thể nói lại lần nữa, đừng chửi thề được không? |
Non avevo mai sentito il Presidente Ford dire delle parolacce da quando lo conoscevo. Tôi chưa từng nghe ông ấy văng tục lần nào trong suốt thời gian tôi quen ông ấy. |
Edith, sai come la penso sulle parolacce. Edith, em biết anh không thích em chửi thề. |
E'una parolaccia per te in quanto scienziata? Là một nhà khoa học cô có thấy từ đó bẩn thỉu không? |
(Filippesi 4:8) Amy, che ha 22 anni, dice: “Molti giochi rendono insensibili a cose come violenza, parolacce e immoralità, e possono far abbassare la guardia in altri campi della vita. Một bạn nữ 22 tuổi tên Amy nói: “Nhiều game khiến bạn bị chai lì cảm xúc trước những vấn đề như bạo lực, ngôn ngữ tục tĩu, vô luân và có thể làm bạn không còn cảnh giác trong những khía cạnh khác của đời sống. |
Niente parolacce, intesi? Ăn nói đàng hoàng, được không? |
Non dire parolacce. Đừng có nói tục. |
Se hai sviluppato l’abitudine di dire parolacce o bestemmiare [oppure dire pettegolezzi], puoi perderla. “Nếu các em đã phát triển thói quen chửi thề [hoặc ngồi lê đôi mách], thì các em có thể từ bỏ thói quen đó. |
Allo stesso modo oggi molti, quando perdono le staffe, dicono parolacce. Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận. |
Potrai trovarti intorno a persone che dicono parolacce. Con có thể ở gần những người chửi thề. |
Nessuno diceva parolacce. . . . Không ai nói tục tĩu... |
II divorzio è una parolaccia! Li dị là 1 lá thư 4 chữ! |
Benché affermasse di essere cristiano diceva parolacce e litigava di continuo. Tuy là người có đạo nhưng ông có tật hay chửi bới và đánh nhau. |
Per esempio, una volta un genitore ci scrisse su un foglietto che uno dei nostri ragazzi diceva parolacce nella Sala del Regno. Chẳng hạn, một bậc cha mẹ ghi vài dòng để cho chúng tôi biết một con trai của chúng tôi đã chửi thề trong Phòng Nước Trời. |
Posso farti seguire, posso dirti parolacce, dire in giro i tuoi segreti. Tôi có thể theo dõi, dùng tên cậu, kể mọi bí mật của cậu. |
Come sapete, l'apice dell'anno scolastico di Robbie è stato quando ha registrato il record di parolacce in una lezione di Lettere. Như hai người biết, khoảnh khắc Robbie tỏa sáng là khi em lập kỷ lục chửi thề trong buổi học tiếng Anh lớp 8. |
Tante parolacce. Rất nhiều. |
Ma la gente pensa che il mio lavoro sia di fare in modo che le "buone" parole prendano la strada giusta per finire nel dizionario e di bloccare le parolacce. Nhưng người ta nghĩ công việc của tôi là để cho những từ ngữ trong sáng đi vào từ điển một cách khó khăn, và không cho những từ ngữ xấu vào. |
Poniti le seguenti domande: evito i pettegolezzi, le barzellette inadatte, le parolacce, le bestemmie e il prendere alla leggera argomenti sacri? Tự hỏi những câu hỏi sau đây: Tôi có tránh việc ngồi lê đôi mách, những lời nói đùa không thích hợp, chửi thề, lời báng bổ và khinh suất về những vấn đề thiêng liêng không? |
Per la prima volta da quando aveva cominciato a dire parolacce, si sentì davvero felice. Lần đầu tiên kể từ khi bắt đầu chửi thề, nó đã cảm thấy thực sự vui. |
Randy, niente parolacce. DENNIS: Randy, xem lại lời nói. |
Andrei sapeva che dire parolacce è sbagliato e fa allontanare lo Spirito Santo. Andrei biết rằng chửi thề là sai và làm cho Đức Thánh bỏ đi. |
Non mi inveisce contro e non dice parolacce, per cui le domando che problema c’è. Cô ấy không quát tháo tôi, không văng tục, nên tôi hỏi, “Có chuyện gì vậy?” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parolaccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parolaccia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.