Панель управления trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Панель управления trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Панель управления trong Tiếng Nga.
Từ Панель управления trong Tiếng Nga có nghĩa là Panel điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Панель управления
Panel điều khiển
|
Xem thêm ví dụ
В окне просмотра видео есть панель управления со следующими элементами: Sau khi bạn chọn một video để phát, thanh điều khiển trình phát sẽ xuất hiện cho phép bạn thực hiện các thao tác sau: |
Чтобы редактировать услуги непосредственно на панели управления, вы должны подтвердить право собственности на данные компании. Để chỉnh sửa tất cả các tiện nghi ngay từ trang tổng quan, danh sách của khách sạn phải được xác nhận quyền sở hữu và xác minh. |
Для этого войдите в сервис Google Мой бизнес и найдите на панели управления кнопки Получить права или Подтвердить. Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn. |
Перейдите на Панель управления в аккаунте владельца контента YouTube. Đăng nhập vào Trang tổng quan cho chủ sở hữu nội dung YouTube của bạn. |
На панели управления внизу экрана нажмите Выйти. Trên bảng điều khiển ở cuối màn hình, hãy chọn Thoát. |
Всё на панели управления. Bảng điều khiển nằm trên thân tàu |
Конфликты прав собственности можно увидеть в виде ссылки в правом верхнем углу панели управления. Nếu có xung đột quyền sở hữu nội dung, bạn sẽ thấy liên kết để xử lý những xung đột này ở góc phải phía trên của trang tổng quan. |
В разделе Content ID на панели управления выберите Политики. Tại phần Content ID trong Trang tổng quan, hãy chọn Chính sách. |
Чтобы вернуться на страницу просмотра видео, нажмите на его название или в любой части проигрывателя кроме панели управления. Bạn cũng có thể quay lại trang xem video bằng cách nhấp vào tiêu đề trên Trình phát thu nhỏ hoặc nhấp vào vị trí bất kỳ trên Trình phát thu nhỏ (trừ các nút điều khiển). |
Финн, отнеси панель управления в лагерь. Finn, đưa bộ điều chỉnh ấy tới khu trại. |
Настраивать звук можно на панели управления или с помощью пульта от устройства Daydream View. Bạn có thể sử dụng các nút điều khiển trình phát video hoặc điều khiển từ xa Daydream để thay đổi âm lượng. |
Папа принимал участие в разработке панелей управления для компьютера IBM 360. Bố tôi góp một phần thiết kế mục "Control Panel" trong máy IBM 360. |
Любой фигня, и я взорву ваши мозги ЦРУ все панели управления. Chắc cô sẽ không muốn bộ não ClA của mình vãng đầy bảng điều khiển đó đâu. |
Найди панель управления двигателем и скажи, какие реле отключились. Anh hãy đến bảng điều khiển động cơ và cho tôi biết những rơ-le nào đang ở vị trí quá tải. |
Поисковые фразы, подобранные для вашего объявления, можно просмотреть на панели управления умными кампаниями. Trang tổng quan chiến dịch Thông minh sẽ hiển thị các cụm từ tìm kiếm được chỉ định cho quảng cáo của bạn. |
Если в Chrome включена тёмная тема, то стартовая страница, панель управления, настройки и некоторые другие страницы будут затемнены. Khi bạn duyệt web ở Chế độ tối hoặc Giao diện tối trong Chrome, trang chủ, thanh công cụ, phần cài đặt và một số trang khác sẽ có màu tối. |
На Панели управления трансляциями: Trong Phòng điều khiển trực tiếp: |
Для этого администратор домена должен открыть панель управления G Suite, найти Google Контакты и нажать "Добавить". Yêu cầu quản trị viên miền của bạn bật Danh sách bằng cách đăng nhập vào bảng điều khiển G Suite của họ, tìm Danh bạ và nhấp vào nút "Thêm". |
На панели управления находятся виджеты с новостями YouTube, советами, комментариями, видеороликами и основной статистикой канала. Bạn có thể sử dụng Trang tổng quan của người sáng tạo trên YouTube để xem nội dung tổng quan cấp độ cao về hoạt động gần đây trên kênh của mình cũng như nhiều nội dung mới và thú vị trên YouTube. |
На панели управления приложением используются следующие термины. Khi xem lại trang tổng quan của ứng dụng, hãy lưu ý các thuật ngữ sau: |
Чтобы открыть панель управления, нажмите кнопку приложения на контроллере или коснитесь сенсорной панели. Trong khi phát video, hãy nhấp vào nút Ứng dụng trên bộ điều khiển hoặc nhấp vào bàn di chuột để truy cập vào các nút điều khiển trình phát. |
Количество просмотров объявления и взаимодействий с ним можно увидеть в сводке на панели управления умными кампаниями. Trong trang tổng quan Chiến dịch thông minh, bạn có thể tìm thấy số lần hiển thị và hành động của khách hàng mà quảng cáo nhận được trong thẻ tóm tắt quảng cáo. |
На этой панели управления показана самая свежая автоматическая и специальная статистика по ресурсу. Trang tổng quan Thông tin chi tiết này hiển thị các thông tin chi tiết tự động và tùy chỉnh mới nhất cho thuộc tính của bạn. |
Панель управления печатьюNAME OF TRANSLATORS Thanh công cụ quản lý inNAME OF TRANSLATORS |
Эти показы также учитываются в статистике, которую вы видите на панели управления умными кампаниями. Chúng tôi cũng sẽ thêm bất kỳ lần hiển thị nào bạn nhận được từ các trang web này trong trang tổng quan chiến dịch Thông minh của bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Панель управления trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.