овощи trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ овощи trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ овощи trong Tiếng Nga.

Từ овощи trong Tiếng Nga có các nghĩa là rau, rau cỏ, rau đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ овощи

rau

noun

Еда без овощей — как похороны богатого без музыки.
Ăn cơm không rau như nhà giàu chết không nhạc.

rau cỏ

noun

rau đậu

noun

Xem thêm ví dụ

Но это не значит, что это благодаря овощам или оливковому маслу.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
Поэтому, даже если вы снимаете кожицу с фруктов и овощей, перед этим их стоит хорошенько помыть, чтобы удалить опасные бактерии.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Нам надо наслаждаться овощами.
Chúng ta cần ăn rau.
" Ешьте овощи с оливковым маслом, и у вас будет меньше морщин. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Поэтому когда Департамент сельского хозяйства США все-таки признал, что именно растения, а не животные, полезны для здоровья, через свою упрощенную пищевую пирамиду они стали поддерживать потребление 5 видов фруктов и овощей в день, вместе с большим количеством углеводов.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Обжаренные корнеплоды высокогорного зеленого чая и рисовые пирожные с овощами.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
О свежих фруктах и овощах из родных краев, о тушеном мясе или рыбе, которую готовила ваша мама?
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Уже много лет, как я не пробовал таких овощей.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
Почему вы не едите овощи?
Sao không ăn rau vậy?
Многие люди трудились на своих фермах, а те, кто имели приусадебные участки в городе, выращивали на них фрукты и овощи.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
Ну а для овощей моя квартира должна казаться такой же чужой как космическое пространство.
Và đối với cây, căn hộ chung cư của tôi cũng biệt lập giống như ngoài không gian vậy.
Поступая так с фруктами и овощами, мы уж точно не поступим иначе с животными.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
Овощи: они все еще могут спасти океаны.
Rau xanh có thể sẽ cứu các đại dương.
Поэтому когда Департамент сельского хозяйства США все- таки признал, что именно растения, а не животные, полезны для здоровья, через свою упрощенную пищевую пирамиду они стали поддерживать потребление 5 видов фруктов и овощей в день, вместе с большим количеством углеводов.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Наш сосед выращивал разные фрукты и овощи.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.
Словом «овощи» переведено еврейское слово, основное значение которого «семена».
Rau” dịch từ một chữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “hạt”.
Мы используем деревья-индикаторы, чтобы установить тип почвы, или овощей или деревьев, которые вырастут на этих почвах.
Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây.
И вот есть ещё третья тарелка, потому что если ты проходишь по съедобному маршруту, получаешь новые навыки, начинаешь интересоваться, что можно выращивать сезонно, то, возможно, ты больше захочешь потратить собственные деньги чтобы поддержать местных производителей, не просто овощей, но также мяса, сыра, пива или на что-либо другое.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
" Ешь свои овощи! "
Hãy ăn rau vào.
По словам Кэри, «[в борьбе с возрастом] у нас все еще старые методы: больше овощей и физкультура».
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
Мы, люди, получаем его из продуктов питания: растений, овощей, фруктов, а также из яиц, мяса и молока.
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
Она принесла много мяса и овощей».
Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”.
Если бы она выжила, то осталась бы пожизненным овощем, неспособным ходить, говорить или общаться с другими.
Nếu cô bé sống, cô bé sẽ sống trong tình trạng thực vật vĩnh viễn, không thể đi, nói hay giao tiếp với người khác.
Если на рынке много разных фруктов и овощей, мы можем выбрать те, которые нравятся нам и нашей семье.
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.
И опять мы видим питание на основе растительной пищи, обилие в меню цветных овощей.
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ овощи trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.