отменить заказ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ отменить заказ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отменить заказ trong Tiếng Nga.
Từ отменить заказ trong Tiếng Nga có các nghĩa là bỏ, quay lui, phản lệnh, lệnh ngược lại, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ отменить заказ
bỏ(cancel) |
quay lui
|
phản lệnh(cancel) |
lệnh ngược lại(cancel) |
thanh toán(cancel) |
Xem thêm ví dụ
Они отменили заказ. Họ đã hủy bỏ. |
America West Airlines, заказавшая самолёты с двигателями Pratt & Whitney, отменила заказ на A318, заказав взамен A319 и A320. America West Airlines, trước đó đã lựa chọn động cơ Pratt & Whitney, đã sửa đổi các đơn hàng A318 của mình, lựa chọn A319 hoặc A320 thay vì A318. |
В некоторых случаях пользователь может отменить заказ или Google может вернуть средства по заказу. Trong một số trường hợp, đơn đặt hàng có thể bị người dùng hủy hoặc được Google hoàn tiền. |
Если вы не уверены в надежности транзакции, то можете в любое время отменить заказ и вернуть покупателю потраченные средства. Nếu cho rằng một đơn đặt hàng có rủi ro cao, bạn có thể hủy hoặc hoàn tiền cho đơn đặt hàng đó bất kỳ lúc nào. |
Ладно, я могу сообщить, что вы отказались от доставки, но если вам нужен возврат, вам нужно отменить заказ с её кредитки. Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy. |
Чтобы отменить заказ или транзакцию, создайте и загрузите дубликат квитанции, содержащий отрицательные значения суммы транзакции, налога, стоимости доставки и количества товара. Để đảo ngược đơn hàng hoặc giao dịch, bạn sẽ tạo và tải trang biên nhận trùng lặp chứa các giá trị âm cho tổng giao dịch, thuế, giao hàng và số lượng mặt hàng. |
Однако при покупке такого контента (или оформлении подписки на него) в Google Play вы соглашаетесь с тем, что он будет предоставлен вам немедленно, и тем самым отказываетесь от законного права на отмену заказа. Tuy nhiên, khi mua hoặc đăng ký nội dung kỹ thuật số qua Google Play, bạn đồng ý rằng nội dung kỹ thuật số sẽ được cung cấp ngay lập tức và thừa nhận rằng vì lý do đó, bạn sẽ từ bỏ quyền tự động rút lui theo luật định. |
Если компания Google отменила ваш заказ, это будет указано в чеке. Nếu Google hủy đơn đặt hàng của bạn, thông tin hủy này sẽ được nêu trên biên nhận đơn đặt hàng. |
В такой ситуации просим вас вернуть клиентам все средства, которые не были вам перечислены, и отменить соответствующие заказы. Trong trường hợp này, bạn nên hoàn tiền lại cho tất cả các đơn đặt hàng mà bạn chưa nhận được khoản thanh toán cho người bán. |
Trans World Airlines после слияния с American Airlines отменила большой заказ на 50 A318, поскольку последняя не эксплуатирует самолёты семейства A320. Hãng Trans World Airlines đã hủy bỏ một đơn hàng lớn mua 50 máy bay A318 sau khi bị hãng American Airlines mua lại, mà hãng này lại không vận hành bất cứ chiếc máy bay nào thuộc gia đình A320 (dù hãng TWA cũng không làm như thế khi đơn đặt hàng lúc đầu đã được ký kết). |
Если продавец утверждает, что заказ был отменен Google, вы можете запросить дополнительные сведения у команды Google Payments. Nếu người bán khẳng định rằng Google đã hủy đơn đặt hàng của bạn, bạn có thể yêu cầu nhóm Google Wallet cung cấp chi tiết bổ sung. |
Если же вы видите статус "Отменен", значит средства за заказ не были списаны и в данных способа оплаты нет сведений о возврате. Nếu trạng thái là "Bị hủy", đơn đặt hàng không hề bị tính tiền và vì thế bạn sẽ không thấy khoản tín dụng nào được tính cho phương thức thanh toán của mình. |
18 июля 2005 года ВВС Чили подписало меморандум о взаимопонимании в отношении трёх самолётов, которые будут поставлены между 2018 и 2022 г. Но вскоре заказ был отменён. Ngày 18 tháng 7 năm 2005, Không quân Chilê đã ký kết một hợp đồng mua ba chiếc và sẽ được chuyển giao từ năm 2018 tới 2022. |
На сайте или в приложении Play Console можно просматривать заказы, возвращать средства и управлять отменой подписок пользователей. Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua. |
Если ваш заказ не выполнен или аннулирован, вы можете отменить транзакцию электронной торговли. Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép. |
Если вы хотите изменить или отменить бронирование, свяжитесь непосредственно с гостиницей или агентством, которое приняло ваш заказ. Nếu bạn muốn thay đổi hoặc hủy giao dịch đặt phòng, hãy liên hệ trực tiếp với khách sạn hoặc đối tác đặt phòng để được trợ giúp. |
Чтобы пользователь мог просматривать заказы и информацию в разделе с отчетами [Отчеты], а также скачивать ответы на вопросы при отмене подписки, необходимо настроить разрешения следующим образом: Để người dùng có thể xem các đơn hàng, xem thông tin trong phần Tải báo cáo xuống của bảng điều khiển [Báo cáo] hoặc tải xuống các câu trả lời cho khảo sát về lý do hủy, bạn cần thiết lập quyền theo cách sau: |
Кроме того, если результаты проверки Google покажут, что заказ относится к группе повышенного риска или не соответствует нашим правилам, по соображениям безопасности он может быть отменен. Ngoài ra, nếu Google xác định rằng đơn đặt hàng có rủi ro cao hoặc không tuân thủ chính sách của chúng tôi, thì chúng tôi có thể hủy đơn đặt hàng đó để bảo vệ bạn. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отменить заказ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.