отлично trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ отлично trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отлично trong Tiếng Nga.

Từ отлично trong Tiếng Nga có các nghĩa là cừ, giỏi, rất giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ отлично

cừ

adjective (очень хорошо)

стать отличным пловцами на большие дистанции,
trở thành một tay bơi cự ly dài cừ khôi,

giỏi

adjective adverb (Об оценке)

rất giỏi

adjective (очень хорошо)

Её отец отличный пианист.
Bố anh ấy là người chơi pianô rất giỏi.

Xem thêm ví dụ

Отличная работа.
Tốt lắm.
Отлично.
Trông cậu tuyệt đấy.
Она падает до 15 градусов с 35, и возвращается в отличном состоянии.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Отлично.
Ồ, tuyệt lắm.
Затем он по-доброму добавил: «Не переживай, ты уже хорошо работаешь, а со временем, будешь работать отлично».
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
У тебя отлично вышло.
Anh đã làm rất tốt.
Кстати, ты отлично выглядишь.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Отлично.
Được rồi.
Хоть бритве и двести лет, бреет она отлично.
Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ.
Не исключено, что данное конкретное исследование дало отличные результаты.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
ћой напарник Ч отличный полицейский.
Tôi muốn nói, cộng sự của tôi là người tuyệt vời.
Отлично.
Ổn thôi.
Мой агент достала мне 6 билетов на отличную пьесу.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Росс просто отличный парень.
Ross là 1 người rất tuyệt.
Какое же замечательное имя есть у Иеговы Бога, так как Он подает такой отличный пример, заботясь всегда о том, чтобы уравновесить Свою мощь Своими другими качествами, а именно мудростью, справедливостью и любовью!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Они отлично выглядят.
Trông tuyệt lắm.
Отлично.
Tốt lắm.
Она, похоже отличная, но живёт в двух с половиной часах.
Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai.
И отлично сработало.
Tất cả đều hoàn hảo.
А вы приняли отличное решение.
Còn cô thì có một quyết định tuyệt vời.
Отлично, сынок, отлично.
Được, được lắm.
" Теперь, " сказал Грегор, отлично понимая, что он был единственным, кто хранил хладнокровие.
" Bây giờ, " Gregor, cũng nhận thức được rằng ông là người duy nhất đã giữ bình tĩnh của mình.
Отлично.
Hoàn hảo!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отлично trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.