отдел кадров trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ отдел кадров trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ отдел кадров trong Tiếng Nga.
Từ отдел кадров trong Tiếng Nga có các nghĩa là nhân sự, nhân viên, cán bộ, biên chế, ban chuyeân ñaûm traùch veà nhaân vieân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ отдел кадров
nhân sự(human resources) |
nhân viên(personnel) |
cán bộ(personnel) |
biên chế(personnel) |
ban chuyeân ñaûm traùch veà nhaân vieân(department of human resources) |
Xem thêm ví dụ
Ли из Отдела Кадров будет свидетелем нашего разговора. Lee từ Human Resources có mặt ở đây để làm chứng cho cuộc thảo luận của chúng ta. |
У меня есть друзья в отделе кадров. Tôi có chút ảnh hưởng với phòng Nhân sự. |
Я уверена, что отдел кадров снова возьмет тебя на работу сегодня же. Tôi chắc rằng bộ phận nhân sự sẽ thuê lại anh chiều nay. |
Начальник отдела кадров хотел пригласить для этого несколько католических священников, но его усилия были безрезультатными. Ông giám đốc nhân viên mời nhiều linh mục Công Giáo tham gia nhưng không ai đáp ứng. |
Да, мы сразу с похорон пошли в отдел кадров. Có, bọn tôi đã bàn về nhân lực sau lễ tang. |
Отдел кадров не спешит направлять их сегодня. Hôm nay bên nhân sự gửi lên chậm quá. |
Мои извинения отделу кадров. Thực sự xin lỗi các quý cô Phòng Nhân sự. |
Так вот после того как я призналась отделу кадров, что не могу видеть, они отправили меня к окулисту. Vậy nên sau khi thú nhận mình không nhìn thấy với người quản lý nhân sự, họ cho tôi đi gặp chuyên viên nhãn khoa. |
Можешь помочь мне с отделами кадров на Уолл-Стрит? Anh giúp tôi đến trụ sở tại Wall Street, được không? |
На следующий же день брат встретился с начальником отдела кадров и предложил свои услуги по проведению такого курса. Ngay ngày hôm sau, anh Nhân-chứng đến gặp ông giám đốc nhân viên để đề nghị một khóa học. |
Нет записи в отделе кадров. Không có phỏng vấn thôi việc. |
Алло, это отдел кадров? Xin chào, đây là phòng nhân sự phải không? |
Это был представитель отдела кадров одной из самых крупных в Коста-Рике компаний, который пригласил меня на собеседование. Đó là người đại diện từ phòng nhân sự của một trong những công ty lớn nhất ở Costa Rica xin được phỏng vấn tôi. |
Отдел кадров ЦРУ, Брошюра по допросам 83 года выпуска. Tài liệu huấn luyện nhân lực của CIA, ra mắt đâu hồi năm 1983. |
Из отдела кадров. Ở bộ phận nhân sự! |
Где отдел кадров в нужный момент? Bộ phận nhân sự ở đâu khi ta cần họ chứ? |
По мнению израильских исследователей, это объясняется тем, что в отделах кадров, которые приглашают людей на собеседование, работают в основном женщины. Các nhà nghiên cứu ở Israel cho rằng có lẽ vì đa số nhân viên làm trong các bộ phận nhân sự là nữ, nơi quyết định ai được phỏng vấn. |
Любительская психология полезна для игроков, но ученая степень в психологии может быть очень хорошей базой для карьеры, скажем, в отделе кадров. Tâm lý học bình thường rất hữu dụng cho các tay cờ bạc, |
Я сразу пошёл в отдел кадров, поговорил с сотрудниками отдела, которые сказали: «Найти квартиру в Маунтин-Хоум, Айдахо — это без проблем! Ngay lập tức, tôi tới phòng nhân sự, và nói chuyện với mấy người ở đó, họ nói: "Ồ, việc tìm một căn hộ tại Mountain Home không khó khăn gì. |
В конце 1939 года семья переехала во Львов, где его отец Давид Кунович Кобзон был назначен начальником отдела кадров конфетной фабрики имени С. М. Кирова. Vào cuối năm 1939, gia đình chuyển đến Lviv, nơi cha ông - David Kunovic Kobzon được bổ nhiệm làm người đứng đầu của Phòng nhân sự của nhà máy sản xuất kẹo mang tên S. M. Kirov. |
Исследование, основанное на интервью с директорами и начальниками отдела кадров самых больших американских фирм,... открывает, что сегодня подавляющее большинство работодателей предпочитает некурящих кандидатов на работу». Cuộc khảo cứu này dựa trên những cuộc phỏng vấn các vị phó chủ tịch và các trưởng phòng nhân viên của những công ty lớn nhất nước Mỹ... phát giác rằng đa số các cơ sở muốn dùng những nhân viên không hút thuốc hơn. |
Джордж, начальник отдела кадров компании, в которой работают 700 человек, сказал корреспонденту «Пробудитесь!»: «Мы ценим сотрудников, которые могут слаженно работать и находить общий язык с другими». Ông George, giám đốc nhân sự của một công ty có 700 nhân viên, tâm sự với Tỉnh Thức!: “Điều mà chúng tôi xem trọng ở nhân viên là khả năng giao tiếp giỏi và làm việc hòa hợp với người khác”. |
Они сказали «да» когда их президент кола призвал их на миссию служения в Главном управлении Церкви в Солт-Лейк-Сити, штат Юта, США, чтобы работать с компьютерами и в отделе кадров. Họ nói vâng một lần nữa khi chủ tịch giáo khu của họ kêu gọi họ phục vụ truyền giáo tại trụ sở Giáo Hội ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ, làm việc với máy vi tính và phòng nhân sự. |
Сначала брат Пирс работал в служебном отделе, а в 1998 году его назначили помощником Комитета по кадрам Руководящего совета. Anh Pierce làm việc trong Ban Công tác, và năm 1998 anh được bổ nhiệm làm trợ lý trong Ủy ban Nhân sự của Hội đồng Lãnh đạo. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ отдел кадров trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.