осёл trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ осёл trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ осёл trong Tiếng Nga.

Từ осёл trong Tiếng Nga có các nghĩa là lừa, người ngu, con lừa, con lùa, lừa, đồ ngu, Lừa rừng Trung Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ осёл

lừa

noun

На случай, если ты не заметил, я осёл, а не собака!
Nếu anh chú ý một chút, tôi là 1 con lừa, không phải là chó!

người ngu

noun

con lừa

noun

На случай, если ты не заметил, я осёл, а не собака!
Nếu anh chú ý một chút, tôi là 1 con lừa, không phải là chó!

con lùa

noun (животное)

lừa

noun

Мы привязали его голову к ослу, который унес её в родную деревню.
Chúng tôi buộc đầu hắn vào một con lừa để nó chạy về làng của hắn.

đồ ngu

verb (đồ thân lừa ưa nặng)

Lừa rừng Trung Á

Xem thêm ví dụ

А когда вернулась и осела в Нью-Йорке, я переживала, что забуду некоторые из самых важных уроков, которые я получила в то время.
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
Осёл, ты молодец!
Donkey, anh đã làm được 1 điều tuyệt vời!
Я крепко сжимал их в объятиях, пока на обочине не осела пыль.
Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ.
Я трудился на этой ниве четверть века, пока не осел в маленьком королевстве справедливости на севере штата Южная Каролина — в Уоффорд Колледже, высшем учебном заведении, связанным с методистской церковью.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
Держи в руках свои гаечные ключи, осел неуклюжий!
Giữ chắc cờ lê của ông đi, cái đồ đần độn!
Посмотрите как осела земля.
Xem chỗ này mặt đất hõm xuống?
Первоначально семья Польхема переселилась из Австрии в немецкую Померанию, откуда его отец, Вольф Кристоф Польхаммар, торговал с Висбю, где, в конце концов, и осел, став владельцем торгового судна.
Ban đầu gia đình Polheim đến từ Áo Pomerania, Đức, từ nơi mà cha của ông, Wolf Christoph Polhammer giao dịch với Visby, nơi ông cuối cùng sẽ định cư để trở thành một đội trưởng.
Неважно, осел!
Mặc kệ tôi đi Lừa.
Спасибо, осел.
Cảm ơn, thằng chó.
Как вол и осел в отличие от Израиля проявляют некую верность?
Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào?
Да. Похоже, около пяти лет назад он осел в маленьком городишке
Có, trông có vẻ anh ta đã ổn định ở một thị trấn nhỏ ở vùng nông thôn New York tên Willow Creek khoảng 5 năm trước.
После свадьбы они осели в Калифорнии.
Sau khi đám cưới, họ định cư tại California.
Чесоточный Осел Ван Люй?
Tay Uông Lư ghẻ lở ấy à?
Её впитала почва, и пыль осела на камнях внутри пещеры.
Chúng thấm qua đất và lắng đọng trên đá trong các hang động này.
" Я покажу вам, глупый осел - hoaxing меня!
" Tôi sẽ cho bạn thấy, bạn ngớ ngẩn ass - hoaxing tôi!
Кот и Осёл спешат на помощь!
Puss và Donkey sẽ cứu các bạn
Тем, кто живет на Среднем Востоке, хорошо известны такие рабочие животные, как вол и осел.
(Ê-sai 1:3)* Bò và lừa là những thú vật dùng để kéo xe mà những người sống ở miền Trung Đông đều quen thuộc.
Эти самодовольные отступники словно осели на дно винной бочки.
Những kẻ bội đạo tự mãn đó đã lắng xuống như cặn ở đáy thùng rượu.
Шрек и осел, герои-напарники, завоевывают большой город.
Shrek và lừa, 2 người bạn can đảm cùng phiêu lưu lên thành phố!
Осёл, где я?
Donkey, họ ở đâu?
как осел.
Hay là quá ngu đi.
Я знаю где осела банда Стиллвотера.
Tôi biết nơi mà băng Stillwater đang trốn.
Те, кто отказываются жить в согласии с требованиями Создателя, знают меньше, чем вол или осел.
Từ chối sống theo những đòi hỏi của Đấng Tạo Hóa là ít hiểu biết hơn bò hoặc lừa.
И знаю, что веду себя как последний осёл.
Anh biết anh rất ngu ngốc.
Ты, гребаный осёл, позвал меня сюда,..
Anh, anh là người chết tiệt nói tôi đến đây

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ осёл trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.