осьминог trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ осьминог trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ осьминог trong Tiếng Nga.

Từ осьминог trong Tiếng Nga có các nghĩa là bạch tuộc, mực, phủ, mực ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ осьминог

bạch tuộc

noun (как мясо)

Я плавал в заливе и увидел на дне небольшого осьминога.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.

mực

adjective noun

точно так же, как кальмар или осьминог выпускает чернильное облако.
giống cách một con mực hay một con bạch tuộc giải phóng đám mây mực

phủ

noun

mực ma

noun

Xem thêm ví dụ

Гигантский осьминог, как и гигантский кальмар, может маскироваться, меняя цвет, передвигаться, выталкивая струю воды, а в случае опасности выпускать чернильную «дымовую завесу».
Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc.
Octopus: Octopus — самый крупный род осьминогов, включает более 100 видов.
Octopus là chi bạch tuộc lớn nhất, bao gồm hơn 100 loài.
Мир, в котором мы живём, состоит из вещей, миллиардов и миллиардов различных вещей, таких как маринованные огурцы, фортепьяно, самосвалы, осьминоги.
Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc.
Осьминог — важный объект промысла, употребляется человеком в пищу.
Cá ngừ vây vàng (danh pháp hai phần: Thunnus albacares) là một loài cá ngừ được dùng làm thực phẩm cho con người.
Семь дней в неделю ведешь себя как осьминог без костей.
Cả tuần nay rồi, cậu cứ như con mực không xương ấy.
Однако в действительности этот осьминог довольно застенчив и прячется в норах и расщелинах на дне моря.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Нет, был случай с осьминогом.
À, đây thực ra là một sự cố liên quan đến bạch tuộc.
Морские птицы, имеющие железы, опресняющие морскую воду; угри, а также другие рыбы, производящие электричество; рыбы, черви и насекомые, которые излучают холодный свет; летучие мыши и дельфины, использующие эхолокацию; осы, которые изготавливают бумагу; муравьи, строящие мосты; бобры, строящие дамбы; змеи, которые имеют встроенные термометры; обитающие в прудах насекомые, использующие трубки акваланга и водолазные колокола; осьминоги, которые применяют реактивное движение; пауки, изготовляющие семь видов паутины и делающие люки, сети и арканы, имеются маленькие пауки-воздухоплаватели, передвигающиеся на тысячи километров на большой высоте; рыбы и ракообразные, которые используют балластные цистерны, подобно подводным лодкам; также птицы, насекомые, морские черепахи, рыбы и млекопитающие, осуществляющие удивительный подвиг миграции,– способности, которые наука не в состоянии объяснить.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Потом он встречает мохнатого лобстера, знаменитого неуловимого кальмара-вампира и осьминога Дамбо, который так сильно похож на комикс в реальности, что даже не нужно было ничего менять при рисовании.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
— Нет, — ответил я, — осьминогов больших размеров.
-Không, -Tôi trả lời, -đó là loài bạch tuộc lớn.
Вряд ли мы упомянем осьминога в контексте разговора.
Đâu có vụ gì khác để mà nói " bạch tuộc " đâu.
— Мясо осьминога.
Bạch tuộc.
ДГ: Два осьминога на глубине около 3,5 км.
2 con bạch tuộc ở độ sâu 2 dặm
Я сделала доклад о ненавязчивом наблюдении и визуальных приманках для глубоководного осьминога, в котором я подчёркивала важность использования незаметных, ненавязчивых глубоководных платформ.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
Я плавал в заливе и увидел на дне небольшого осьминога.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
Зачем называть компанию именем осьминога?
Sao ai cũng đặt tên công ty với tên đằng sau nghĩa là bạch tuộc vậy?
ФИФА, вувузела, странные шутки про осьминогов.
FIFA, vuvuzela, những lời nói đùa kỳ cục về octopi.
" Осьминог ".
" Bạch tuộc. "
Я помню, что впервые увидел живого осьминога, когда мне было 5 или 6 лет.
Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi.
На лодке нарисован синий осьминог.
Chiếc... thuyền có con bạch tuộc xanh vẽ trên mặt.
У осьминога три сердца.
Một con bạch tuộc có 3 quả tim.
Экипаж приобрёл поезд из 2200 серийных автомобилей, разместив шестнадцать камер для фоновых снимков Человек-паук и Доктор Осьминог сражаются на поездах.
Đoàn làm phim đã mua một đoàn tàu chứa nhiều toa 2200 series, thay thế mười sáu máy quay cho những cảnh quay nền của trận chiến trên tàu giữa Người Nhện và Doc Ock.
Сегодняшний осьминог - из...
Hôm nay có bạch tuộc từ...
Не знаю, видят ли они там краба или им просто кажется, что он там есть, но осьминог делает гигантский скачок, приземляется прямо на вершину рифа и полностью охватывает его перепончатой сетью между щупальцами.
Và tôi không biết chúng có thấy một con cua nằm trong đó, hoặc tưởng tượng là có một con như vậy dù sao đi nữa, chúng bắt đầu trồi lên từ đáy và bơi qua dòng nước, đậu lên ngay đỉnh cái đầu san hô, và cái mạng lưới xung quanh cánh tay sẽ hoàn toàn nhận chìm cái đầu và chúng sẽ bắt những con cua.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ осьминог trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.