окей trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ окей trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ окей trong Tiếng Nga.

Từ окей trong Tiếng Nga có các nghĩa là được, tốt, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ окей

được

noun

Вот что, давай заходи, и мы обо всем поговорим, окей?
Nào, em cứ vào nhà đi, rồi ta nói chuyện cho ra nhẽ, được chứ?

tốt

noun

Дамы, вы шикарно выглядите, окей?
Các nàng đang làm tốt lắm.

khỏe

adjective

Xem thêm ví dụ

□ Что значит для нас, когда наше духовное око чисто?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Предположим, вместо этого я составил простую модель и говорю, окей, вот как это работает.
Giả sử thay vào đó, tôi viết ra một mô hình đơn giản và bảo rằng, này, đây là cách người ta đi bầu cử.
Сегодня я видел человека, который может двигаться быстрее, чем в мгновение ока.
Hôm nay tôi đã thấy một người di chuyển nhanh hơn cái nháy mắt.
Как могут научиться дети сохранять свое око «чистым»?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắtđơn giản”?
Он во всеуслышание объявляет: «Касающийся вас касается зеницы ока [моего]» (Захария 2:8).
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.
вдруг, во мгновение ока, при последней трубе; ибо вострубит, и мертвые воскреснут нетленными, а мы изменимся.
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
ОК, как насчет риппинга?
Và, về ripping thì như thế nào?
Мы встречались, ок?
Chúng tôi đã gặp mặt nhau, được chứ?
Она попадёт к Великому Оку, как и всё прочее.
Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác.
Нам необходимо понимать, что невозможно вырастить и развить это семя в мгновение ока, так как это процесс.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Окей, так как в действительности мы создаем эту будоражащую мир, если угодно, инновацию?
Vâng, chính xác là chúng ta làm thế nào để tạo ra nó thế giới bị vỡ vụn, đại loại thế, đổi mới ư?
Когда рядом с вами находятся телефон и устройство Google Home, только последнее должно реагировать на команду "Окей, Google".
Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google".
Причина была найдена только спустя 2- 3 года исследований, оказалось, что в коже содержатся громадные запасы не самой окиси азота, потому что окись азота — это газ, и он высвобождается — ( Пуфф! ) — и через несколько секунд его уже и нет, но он может хранится и в ином виде: в виде нитрата — NO3, нитрита — NO2, или нитрозотиола.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
Вместе с материнской кровью младенец получает никотин, окись углерода и другие ядовитые вещества, содержащиеся в дыме сигарет.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
ОК, а как тебе вот это?
Okay, thế này thì sao?
Ок, ребята, это последнее предупреждение.
Đây là cảnh cáo cuối cùng.
Око за око, как говорится.
vậy nói được chưa.
Пролетев немного с помощью трех реактивных двигателей, каждый из которых действовал в течение 10 секунд, «Ока» врезалась в объект атаки.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
ОК, теперь ты давай.
Okay, giờ đến lượt cậu.
Окей, секундочку.
Okay, đợi một chút.
В результате конвой, перевозящий 1 100 его солдат и тяжёлое вооружение на 61 баржах, главным образом из 2-го батальона 124-го пехотного полка под командованием полковника Акино́сукэ Оки прибыл на северный берег острова Санта-Исабель 2 сентября.
Do đó, một đoàn chuyển vận đưa 1.100 người lính và vũ khí hạng nặng trên 61 thuyền máy, chủ yếu là Tiểu đoàn 2, Trung đoàn Bộ binh số 124 của Đại tá Akinosuka Oka đã xuất phát từ bờ biển phía bắc hòn đảo Santa Isabel ngày 2 tháng 9.
2 Ибо истинно, аголос Господний призывает всех людей; и нет бникого, кто мог бы избежать его; и нет ни ока, которое не увидит, ни уха, которое не услышит, ни всердца, которое не будет проникнуто.
2 Vì thật vậy, atiếng nói của Chúa phán ra cho tất cả mọi người, và chẳng bmột ai tránh khỏi; và chẳng mắt nào không thấy, hoặc chẳng tai nào không nghe, hoặc chẳng ctim nào không thấu.
Драгоценный крошечный шанс вырваться из этих оков!
Một cơ hội bé nhỏ quý giá để tôi thoát được những nút buộc này!
2 аКак долго будет удерживаться рука Твоя, и око Твоё, да, чистое око Твоё, будет смотреть с вечных Небес на зло, причиняемое народу Твоему и слугам Твоим, и вопли их будут доноситься до ушей Твоих?
2 Tay của Ngài còn dừng lại abao lâu nữa? Và mắt Ngài, phải, mắt trong suốt của Ngài, từ những tầng trời vĩnh cửu, còn nhìn thấy những điều sai trái xảy đến với dân Ngài và các tôi tớ của Ngài bao lâu nữa, và tai Ngài còn nghe những tiếng kêu gào của họ bao lâu nữa?
67 И если око ваше будет устремлено аединственно ко бславе Моей, всё тело ваше будет наполнено светом и в вас не будет тьмы; и то тело, которое наполнено светом, впостигает всё.
67 Và nếu con mắt các ngươi chỉ aduy nhất hướng về bvinh quang của ta, thì thể xác các ngươi sẽ được tràn đầy ánh sáng, và sẽ chẳng có sự tối tăm nào trong các ngươi; và cái thể xác tràn đầy ánh sáng chiểu thấu được tất cả mọi vật.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ окей trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.