один месяц trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ один месяц trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ один месяц trong Tiếng Nga.

Từ один месяц trong Tiếng Nga có các nghĩa là tháng một, tháng giêng, tháng, Tháng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ один месяц

tháng một

tháng giêng

tháng

Tháng một

Xem thêm ví dụ

Через семь долгих лет и один месяц Кейт наконец закончил читать Книгу Мормона”.
Sau bảy năm dài và một tháng, cuối cùng Keith đã hoàn tất việc đọc Sách Mặc Môn.
Его надувают два раза в год на один месяц.
Nó phồng lên hai lần một năm, mỗi lần kéo dài một tháng.
4 В некоторых семьях, вероятно, даже все смогут служить подсобными пионерами один месяц в году.
4 Một số gia đình có thể cùng nhau làm tiên phong phụ trợ một tháng trong năm.
Мы прожили в Эфиопии один месяц, работая в детском доме.
Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi.
Чтобы такой разыскать, надо не один месяц потратить.
Cậu ta mất vài tháng để tìm mua thứ này.
Все началось с того, что моя подруга Исабель предложила мне один месяц проповедовать вместе с ней 60 часов.
Một người bạn tên Isabel khuyến khích tôi đặt mục tiêu dành 60 giờ truyền giáo trong một tháng, đi cùng chị ấy.
На всю эту работу уйдёт не один месяц.
Làm xong đống bản vẽ đó phải mất hàng tháng.
Я один месяц был вольнослушателем курса по здравоохранению.
Tôi lúc đó là một học sinh khách học khóa sức khỏe cộng đồng trong vòng một tháng.
За один месяц мы сделали девять аудиторий общей площадью 500 квадратных метров.
Trong một tháng, chúng tôi đã hoàn thành chín lớp học, hơn 500 mét vuông,
Первого марта 1947 года, прослужив пионером один месяц, я получил приглашение в Вефиль в Магдебурге.
Vào ngày 1-3-1947, sau khi làm tiên phong được một tháng, tôi được mời vào nhà Bê-tên tại Magdeburg.
15:22). Возможно, благодаря сотрудничеству у некоторых членов семьи получится служить подсобным пионером один месяц или дольше.
Nếu được hỗ trợ, vài thành viên có thể làm tiên phong phụ trợ trong một hay nhiều tháng.
Обе партии пререкаются на тему пособий уже не один месяц.
Cả hai đảng đang tranh cãi về phúc lợi xã hội mấy tháng trời rồi.
Им только один месяц.
Nó mất một tháng.
Обучение в ней длилось один месяц, и на него приглашали разъездных надзирателей, а также служителей собраний.
Giám thị lưu động và tôi tớ hội thánh (nay là giám thị điều phối) được mời tham dự khóa học kéo dài một tháng.
За один месяц он стал трижды платиновым.
Nó trở thành Platinum chỉ trong ba tháng.
Попробуй такой подход: один месяцодин совет.
Thay vì thế, trong tháng tới, chỉ áp dụng một điểm.
Один месяц, 14 дней и 7 часов... ни звука, ни движения, ничего.
Một tháng, 14 ngày, và bảy giờ... không có một dấu hiệu gì cả.
После расследования, продолжавшегося не один месяц, гестапо приступило к действиям.
Sau những tháng điều tra, Gestapo ra tay.
Как я уже говорил, для решения этой задачи... многим из вас понадобится не один месяц.
Và tôi đang nói, vấn đề ở đây sẽ khiến các bạn mất nhiều tháng để giải quyết nó
Продолжительность: один месяц.
Thời gian: Một tháng.
Можешь ли ты так устроить свои дела, чтобы служить подсобным пионером один месяц, два или все три месяца?
3 Tiên phong phụ trợ: Anh chị có thể sắp xếp thời biểu để làm tiên phong phụ trợ trong một, hai hoặc cả ba tháng không?
Стараясь доказать себе, что подсобное пионерское служение не для него, он решил послужить подсобным пионером один месяц.
Để chứng tỏ tiên phong phụ trợ là ngoài khả năng của mình, anh nộp đơn xin làm trong một tháng.
Достаточно на еще один месяц.
Đủ cho một tháng nữa.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ один месяц trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.