одеяло trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ одеяло trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ одеяло trong Tiếng Nga.
Từ одеяло trong Tiếng Nga có các nghĩa là chăn, mền, Chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ одеяло
chănnoun Зимой я сплю под двумя одеялами. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
mềnnoun Теперь снимай всю одежду и завернись в одеяла. Bây giờ, cởi đồ đó ra và trùm mền lại. |
Chăn
Зимой я сплю под двумя одеялами. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
Xem thêm ví dụ
Я принесу тебе одеяло Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
Столько радости из-за парочки одеял? Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ? |
Я могу проследить, чтобы принесли еще одеяло, если вам холодно. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
Одеяло протерлось, но полосатые края остались прочными, и мама скроила из них домашние туфли для Мэри. Tấm chăn đã rách nhưng đầu sọc còn tốt và Mẹ cắt ra làm giày ngủ cho Mary. |
Позвольте мне выразить благодарность за ловкие пальцы многих женщин, которые смогли сшить тысячи прекрасных одеял, а также выразить особую благодарность многим нашим пожилым сестрам, чьи пальцы уже не так проворны, но все еще продолжают трудиться, стараясь сделать еще больше одеял. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
А сейчас, все под одеяла. Bây giờ... Mấy người kia, nằm xuống. |
Может вы объясните мне, зачем вы пришли в такую даль, только чтобы купить старое одеяло? Được rồi. Anh sẽ nói tôi biết lý do anh lặn lội đến đây chỉ để mua mấy tấm chăn chuột gặm cũ nát này chứ? |
Одеяла ещё там? Chăn mền vẫn còn ở đây chứ? |
Я нежно умыла его, прикоснулась к его крошечным ручкам и ножкам, осторожно переодела и укутала в мягкое новое одеяло. Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. |
Сам ищи себе одеяло. " Muốn ăn tự lăn vào bếp "! |
Иди под моё одеяло и согрейся. Hãy đắp chăn cùng tôi để làm ấm người. |
Кто из присутствующих в курсе, что в большинстве городов США теперь незаконно сидеть на тротуаре, укутываться в одеяло, спать в собственной машине, предлагать еду незнакомцу? Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không? |
Мое тонкое одеяло едва согревало меня в холодные ночи. Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. |
Я связала одеяло для моей плюшевой обезьянки. Tôi đã đan một cái chăn cho con khỉ nhồi bông của tôi. |
Думаешь, они нам попозже принесут одеяла? Chắc là họ sẽ mang chăn đến sau. |
А, его на том свете и без одеял простуда не прихватит Tôi dám nói là ông ấy sẽ không thấy lạnh khi không có nó đâu |
Иногда мы улыбаемся, слушая рассказы наших сестер – знаете, про зеленое желе, стеганые одеяла и картофельные блюда на похоронах. Đôi khi chúng ta mỉm cười về những câu chuyện của các chị em phụ nữ của mình—các anh chị em biết đó, xương xa màu xanh, các tấm chăn và món khoai tây thường được dọn trong bữa ăn sau tang lễ. |
Нам давали только черствый хлеб и воду, а спали мы на деревянных нарах без одеял. Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. |
Мы поставили более 70 тонн груза, включая продовольствие, воду, одеяла, постельные принадлежности, предметы гигиены, одежду и топливо. Chúng ta đã phân phối hơn 70 tấn đồ tiếp liệu, kể cả thức ăn, nước uống, chăn mền, khăn trải giường, đồ vệ sinh cá nhân, quần áo và nhiên liệu. |
Их ноги свешиваются с постели и мерзнут, а если они их поджимают, то узкого одеяла не хватает, чтобы завернуться в него и согреться. Hoặc thò chân ra ngoài thì lạnh hoặc co chân vào thì chăn lại quá hẹp để đắp. |
Он скрылся в переулке, наверняка направляясь к маленькой, обшарпанной квартире, к кровати, где не было достаточно одеял, чтобы обогреть его. Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. |
Можно как-нибудь получить еще одеяла? Chúng tôi có thể xin thêm khăn trải không? |
Разве вы упрекнули бы меня, если бы я просто свернулась калачиком и изо дня в день забиралась бы с головой под одеяло? Liệu có ai sẽ trách tôi nếu tôi cứ suốt ngày ru rú và ẩn nấp ở một nơi nào đó? |
Ты купил не одеяло, ты купил её. Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ одеяло trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.