обосраться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ обосраться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ обосраться trong Tiếng Nga.
Từ обосраться trong Tiếng Nga có các nghĩa là bỏ rơi, xìu, vào, buông rơi, xẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ обосраться
bỏ rơi
|
xìu
|
vào
|
buông rơi
|
xẹp
|
Xem thêm ví dụ
Кинешь суровый взгляд, и все сразу должны обосраться. Anh trừng mắt dọa nạt và theo lẽ thì mọi người ị ra quần. |
Я от страха обосрался! Tao sợ vãi cứt. |
Ты обосрался. Ông căng rồi đấy. |
Постарайся всё не обосрать. Cố mà làm đi, đừng có phá hỏng đấy. |
... чтобы позволить тебе все обосрать. Bố nói đúng. |
Я обосрался однажды в средней школе Tôi đã tự lấy mình ra làm trò cười một lần hồi còn học trung học |
Обосраться. Khỉ thật! |
На этот раз ты серьёзно, блядь, обосрался. Lần này anh thực sự toi rồi. |
Вы бы обосрались от одной только мысли дать мне меч и устроить честный поединок. Chúng mãi vãi cả cứt khi nghĩ đến việc cầm kiếm và chiến đấu công bằng. |
Эти волосы так напугали меня, что чуть не обосрался.. Bộ tóc đó làm tôi phát mửa. |
После всего, что я сделал, чтобы всё обосрать, надо хоть как-то себя... оправдывать. Sau tất cả những thứ tôi làm loạn lên thì, ít nhất đó là điều tôi có thể làm. |
Ну, как я уже сказал, ты обосрался. Như tôi nói, ông căng rồi đấy. |
Я должен штаны обосрать от страха? Tôi phải sợ phọt cứt ra quần à? |
Да, Зверь был обосраться каким магическим. Phải rồi, Quái Vật cũng màu nhiệm ghê gớm. |
Ты обосрался, сам и разгребай. Mày gây ra chuyện, mày tự đi mà xử lý đi! |
Я бы точно обосралась. Tôi đã rất sợ hãi |
Постарайся не обосраться. Đừng cố mà tỏ ra đê tiện. |
Неужели я тоже выгляжу так, будто меня обосрал дикий кабан hãy nói rằng tao ko giống cục cứt pls từ đít của # con lợn lòi như mày á? |
Я думаю, ты уже обосраться готов. Tôi nghĩ phiền phức sẽ đến với anh. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ обосраться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.