Нюрнберг trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Нюрнберг trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Нюрнберг trong Tiếng Nga.
Từ Нюрнберг trong Tiếng Nga có các nghĩa là Nürnberg, nürnberg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Нюрнберг
Nürnbergproper |
nürnberg
|
Xem thêm ví dụ
Здесь одна из них, датированная 1661 годом из Нюрнберга (Германия). Đồng tiền này đề năm 1661, xuất phát từ Nuremberg, Đức. |
Это то, что отделяет нас от нацистов в Нюрнберге, от принудительных медицинских экспериментов. Đó là thứ phân biệt chúng ta với Quốc xã ở Nuremberg ( Đức ), giúp tăng cường thử nghiệm y khoa. |
Ключевым в истории издательского дела в Германии стал город Нюрнберг. Антон Кобергер, уроженец этого города, считается первым крупным международным типографом и издателем Библии. Thành phố Nuremberg trở thành trung tâm của ngành xuất bản ở Đức. Ông Anton Koberger, sinh ra ở thành phố này, có lẽ là nhà in ấn và xuất bản Kinh Thánh đầu tiên có tầm cỡ quốc tế. |
Первую типографию в Нюрнберге Кобергер основал в 1470 году. Vào năm 1470, ông Koberger là người mở xưởng in đầu tiên tại Nuremberg. |
Я сказал, что мы едем в Германию, в Нюрнберг, на международный конгресс Свидетелей Иеговы, который должен был проходить в августе 1969 года. Tôi nói rằng chúng tôi sẽ dự hội nghị quốc tế của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Nuremberg, nước Đức, vào tháng 8-1969. |
Адольф Гитлер поклялся уничтожить Свидетелей Иеговы в Германии, но в 1955 году в Нюрнберге, в том самом месте, где Гитлер проводил парады, на конгресс собралось 107 000 человек. Ví dụ, Hitler từng thề là sẽ tận diệt Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. Nhưng năm 1955, tại thành phố Nuremberg, có 107.000 Nhân Chứng ngồi chật kín nơi mà trước đây Hitler dùng làm thao trường. |
Другой запоминающийся конгресс состоялся в Нюрнберге (Германия) в 1955 году, в том самом месте, где Гитлер проводил парады. Một đại hội hào hứng khác là ở Nuremberg, Đức, năm 1955, được tổ chức ở nơi mà lính của Hitler từng diễu hành. |
Конгресс в Нюрнберге был незабываемым событием! Hội nghị ở Nuremberg là một quang cảnh lạ thường! |
Это то, что отделяет нас от нацистов в Нюрнберге, от принудительных медицинских экспериментов. Đó là thứ phân biệt chúng ta với Quốc xã ở Nuremberg (Đức), giúp tăng cường thử nghiệm y khoa. |
После международного конгресса, который проводился тем летом в Риме, у меня было преимущество побывать на конгрессе в Нюрнберге, Германия. Sau kỳ hội nghị quốc tế ở Rome vào mùa hè đó, tôi có đặc ân đi dự hội nghị địa hạt ở Nuremberg, Đức. |
Бургкмайр имел связь с торговцами Лиссабона и Нюрнберга, однако неясно имел ли он доступ к письму или эскизу, которые использовал Дюрер или видел носорога воочию. Burgkmair vốn có quan hệ với các lái buôn ở Lisboa và Nürnberg, nhưng không rõ liệu ông có trực tiếp xem các bức thư và phác họa như Dürer không. |
Они были доставлены в Нюрнберг для дачи показаний, и в ноябре 1946 года наконец отпущены. Sau đó hai người bị đem đến Nuremberg để lấy lời khai tại các phiên tòa, họ được thả tự do vào tháng 11 năm 1946. |
Много можно рассказать о ван Меегерене, но я хочу обратиться к Герингу, который изображён здесь во время допроса в Нюрнберге. Còn rất nhiều điều đáng nói về Van Meegeren, nhưng bây giờ chúng ta hãy trở lại với Goering trước. Đây là bức ảnh của Goering đang bị thẩm tra tại Nuremberg. |
В 1955 году я решила посетить в Нью-Йорке (США) и Нюрнберге (Германия) конгресс «Торжествующее Царство». Vào năm 1955, tôi muốn tham dự hội nghị “Nước Trời chiến thắng” tại thành phố New York, Hoa Kỳ và Nuremberg, Đức. |
Вторая Мировая война подошла к концу, Геринг был схвачен, осуждён в Нюрнберге, и, в конце концов, приговорён к смерти. Rồi cuộc chiến cũng kết thúc, Goering bị bắt và xét xử tại Nuremberg cuối cùng ông bị kết tội chết. |
В 1523 году, после разрыва Мартина Лютера с Римом, папа Адриан VI попытался устранить раскол, послав сейму немецких князей в Нюрнберге следующее послание: «Нам известно, что в течение многих лет вокруг Святейшего престола происходило то, что вызывает отвращение... Vào năm 1523, sau khi Martin Luther bỏ Công Giáo La Mã, Giáo hoàng Adrian VI tìm cách hàn gắn sự chia rẽ bằng cách gửi thông điệp này đến Nghị Viện ở Nuremberg: “Chúng tôi biết rất rõ, trong nhiều năm qua, nhiều điều đáng ghê tởm đã ra từ Tòa Thánh Vatican... |
С тех пор часто предъявлялась претензия, что человек, совершающий жестокости, не подотчетен, если лишь следует указаниям определенной высшей власти – наиболее известным является случай нацистских военных преступников в Международном военном трибунале в городе Нюрнберг. Từ đó về sau lối biện hộ đó nói rằng một người phạm tội ác tàn nhẫn không bị trách nhiệm nếu tuân lệnh của một uy quyền cấp trên đã được nhiều người đưa ra dùng—đặc biệt các tội nhân chiến tranh theo chế độ Quốc Xã đã dùng tại Tòa án Quốc tế Nuremberg. |
В 1955 году в Нюрнберге состоялся особый конгресс. Đại hội năm 1955 ở Nuremberg, Đức, rất đặc biệt. |
Конгресс Свидетелей Иеговы в 1953 году в Нюрнберге стал знаменательным событием для нашей семьи. Đại hội năm 1953 của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nuremberg là một dịp trọng đại cho gia đình chúng tôi. |
Поэтому, когда в 1955 году на международном конгрессе в Нюрнберге нас попросили помочь маленькому собранию в городе Кель, небольшом промышленном городе на Рейне, нам ничего не мешало переехать туда. Vì vậy vào năm 1955, trong kỳ hội nghị quốc tế ở Nuremberg, Đức, khi chúng tôi được yêu cầu giúp đỡ một hội thánh nhỏ ở Kehl, một thị trấn công nghiệp nhỏ gần sông Rhine, thì chúng tôi dọn đến đó vì không bị điều gì ràng buộc. |
Группа впервые исполнила «Every Teardrop Is a Waterfall» вживую на фестивале Rock am Ring and Rock im Park 4 июня в Нюрнберге, Германия. Coldplay trình diễn trực tiếp "Every Teardrop Is a Waterfall" lần đầu tiên vào ngày 4 tháng 6 tại lễ hội Rock am Ring and Rock im Park ở Nürnberg, Đức. |
Олу родился в Нюрнберге и жил там до 10 лет. Olu được sinh ra tại Nuremberg và sống ở đó cho đến khi 10 tuổi. |
Например, латинская Библия была напечатана в Нюрнберге в 1479 году Антоном Кобергером, который жил примерно в то же время, что и Иоганн Гутенберг, и известен как «один из самых выдающихся и деятельных ранних типографов». Thí dụ, năm 1479 bản Biblia Latina được Anton Koberger in ở Nuremberg; ông sống vào thời Johannes Gutenberg và được xem là “một trong những người in ấn quan trọng và tích cực nhất thời đầu”. |
Ты замечательно выступил в Нюрнберге. Anh thể hiện bản thân tại Nuremberg. |
С 2010 года город входит в транспортное объединение Нюрнберг. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2010 thành phố tham dự vào liên đoàn giao thông vùng Nürnberg. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Нюрнберг trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.