Новый Свет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Новый Свет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Новый Свет trong Tiếng Nga.

Từ Новый Свет trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tân Thế giới, thế giới mới, 新世界, tân thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Новый Свет

Tân Thế giới

proper (Новый Свет (Америка)

Если ты думаешь, что в безопасности в Новом Свете, ты ошибаешься.
Nếu ngươi nghĩ là ngươi an toàn ở Tân Thế Giới thì lầm rồi.

thế giới mới

proper

Вампиры уже много веков в Новом Свете.
Ma cà rồng đã tồn tại ở Thế Giới Mới trong nhiều thế kỷ.

新世界

proper

tân thế giới

Если ты думаешь, что в безопасности в Новом Свете, ты ошибаешься.
Nếu ngươi nghĩ là ngươi an toàn ở Tân Thế Giới thì lầm rồi.

Xem thêm ví dụ

Это заставило меня взглянуть на моих собственных детей в новом свете.
Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới.
Вампиры уже много веков в Новом Свете.
Ma cà rồng đã tồn tại ở Thế Giới Mới trong nhiều thế kỷ.
Но сначала верни меня в моё время, я сяду на корабль и поплыву в Новый свет.
Ngay sau khi ông đưa tôi về lại thời của mình tôi có thể giăng buồm đến những miền đất mới.
Христос посещает Новый Свет
Đấng Ky Tô ở tân thế giới
Отцы-пилигримы ненадолго обосновались здесь перед переселением в Новый Свет.
Các Giáo Phụ Pilgrim cũng dành thời gian ở đó trước khi đi đến Tân thế giới.
Потому, что он увидел её в новом свете.
Vì cậu ấy thấy cô ấy khác biệt.
Не думаю, что тем рабам этот Новый Свет показался таким уж новым и светлым.
Tôi không nghĩ Thế Giới Mới có gì mới lạ hấp dẫn với những người đã từng bị đem đi trên những chuyến tàu nô lệ.
Содержит информацию о сокровище Нового Света.
Mang theo nội dung về kho báu ở Thế Giới Mới.
Вдохновенная мысль или откровение могут пролить новый свет на проблему.
Một sự hiểu biết sâu sắc đầy soi dẫn hoặc sự mặc khải đều thể giúp làm sáng tỏ một vấn đề.
Я читал – и я верю – свидетельства тех в Новом Свете, кого посетил Тот же Самый воскресший Господь.
Tôi đã đọc—và tôi tin—chứng ngôn của những người trong Tân Thế Giới là những người cũng đã được Chúa phục sinh đó đến viếng thăm.
Рабство на пике работорговли в 1780- х: около 80 тысяч рабов были перевезены из Африки в Новый Свет.
Tại thời điểm mạnh nhất của chế độ nô lệ vào thập kỉ 80 của thế kỉ 18 có khoảng 80 ngàn nô lệ bị vận chuyển từ châu Phi đến Tân Thế Giới
Позже, в Новом Свете, Он провозгласил: «Я Свет и Жизнь миру» (3 Нефий 11:11).
Về sau, trong Tân Thế Giới, Ngài phán: “Ta là sự sáng và sự sống của thế gian (3 Nê Phi 11:11).
Сокровища Нового Света не помогли даже самому Колумбу.
Ngay chính Kha-luân-bố đã không hưởng được ích lợi gì từ kho báu của Tân Thế giới.
Тысячи людей в Старом и Новом Свете воочию лицезрели воскресшего Спасителя.
Hằng ngàn người trong Tân Thế Giới và Cựu Thế Giới đã chứng kiến Đấng Cứu Rỗi phục sinh.
ћногие жители ћедельина, прежде его защищавшие, теперь увидели его в новом свете.
Rất nhiều người ở Medellín từng bảo vệ hắn đã thấy bộ mặt khác của hắn.
Когда европейцы начали осваивать Новый Свет, Рождество уже было известным праздником.
Vào thời kỳ mà người Âu Châu tới định cư ở Tân Thế giới, Lễ Giáng Sinh đã là một ngày lễ phổ thông rồi.
— Какое отношение имеет Новый Свет к бутылкам, которые стоят на этой конторке и на этом комоде?
Tân thế giới có liên quan đến những chai vang trên bàn giấy và tủ ngăn như thế đấy.
В 1998 году вышло продолжение — «Покахонтас 2: Путешествие в Новый Свет».
Phần tiếp theo của bộ phim có tựa đề Pocahontas II: Journey to a New World đã được phát hành vào năm 1998.
Иисус Христос после Своего Воскресения возвестил народу Нового Света:
Sau khi Ngài phục sinh, Chúa Giê Su Ky Tô đã phán cùng những người dân ở Tân Thế Giới:
Нерсесов Я. Н. Тайны нового света: от древних цивилизаций до Колумба.
Phật giáo Nguyên Thủy: Lịch sử xã hội từ Ba Tư Nặc cổ đại đến Colombo hiện đại.
(Смотрите также рамку «Церковь „Новый свет“».)
(Cũng xem khung “Nhà thờ Ánh Sáng Mới”).
Нам нужно принимать новый свет, который проливается на Слово Бога через используемый Иеговой канал.
Chúng ta nên chấp nhận ánh sáng hiểu biết mới mẻ về Lời Đức Chúa Trời nhận được qua cơ quan chính mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay.
Он говорил о правилах и о том, как можно увидеть человека в новом свете.
Cậu ấy nói về luật và sự thay đổi trong cái nhìn của cậu ấy về mọi người.
Та же сцена бурь и разрушений разворачивалась и в Новом Свете.
Một cảnh tượng tương tự của giông bão và tàn phá cũng xảy ra ở Tân Thế Giới.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Новый Свет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.