nouvelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nouvelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nouvelle trong Tiếng pháp.

Từ nouvelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là mới, truyện ngắn, tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nouvelle

mới

adjective

Jack ne peut pas se permettre d'acheter un nouveau vélo.
Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới.

truyện ngắn

noun

Et en plus de ça, j'ai écrit de la musique et des nouvelles.
Bên cạnh đó, tôi viết nhạc và truyện ngắn.

tin tức

noun

Avez-vous eu des nouvelles d'elle récemment ?
Gần đây bạn có tin tức gì về cô ta không?

Xem thêm ví dụ

Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Jean clique sur votre annonce, qui enregistre une nouvelle session pour le premier clic.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Saisissez une nouvelle légende &
Nhập nhãn mới
La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature.
Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ.
Linkin Park retourne en studio en 2006 pour travailler sur son nouvel opus.
Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới.
Étant des chrétiens, nous sommes jugés par “ la loi d’un peuple libre ” : l’Israël spirituel dont les membres ont les lois de la nouvelle alliance dans leur cœur. — Jérémie 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
La méchanceté de l'homme ne vivra pas dans ce nouvel Éden.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
6 Pour communiquer verbalement la bonne nouvelle, nous devons être disposés à parler aux gens, non de façon dogmatique, mais en raisonnant avec eux.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
La religion était nouvelle, mais dynamique.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
Félicitations, vous êtes une nouvelle agente correctionnelle de Litchfield.
Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé.
La bonne nouvelle c'est qu'il y a de l'espoir pour vous, soldat.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
La bonne nouvelle est que, pas de croissance de la tumeur.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
Observons cela une nouvelle fois.
Hãy xem lại lần nữa.
Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Tongatapu, l’île principale, se trouve à environ 2 000 kilomètres au nord-est d’Auckland (Nouvelle-Zélande).
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Sa famille pensait que ce ne serait qu’une nouvelle hospitalisation de routine mais Jason est décédé moins de deux semaines plus tard.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Je suis sûr que deux esprits aussi perspicaces apprécieront de travailler ensemble en Sardaigne et qu'ils matérialiseront cette nouvelle coopération anglo-soviétique.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome.
Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới.
♫ Nous sommes fermés au Monde jusqu'à nouvel ordre ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
En quel sens les chrétiens oints passent- ils par “ une nouvelle naissance pour une espérance vivante ”, et en quoi consiste cette espérance ?
Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nouvelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới nouvelle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.