avant-garde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avant-garde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant-garde trong Tiếng pháp.
Từ avant-garde trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền quân, tiền đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avant-garde
tiền quânnoun (quân sự) tiền quân) |
tiền độinoun |
Xem thêm ví dụ
Il commande l’avant-garde de l’armée du Danube sous les ordres de Jourdan en mars 1799. Sau đó, ông chỉ huy đội hậu vệ của Tập đoàn quân Danube dưới quyền tướng Jourdan vào tháng 3 năm 1799. |
Le convoi d’avant-garde, sous la direction de Brigham Young, en partit en avril 1847 pour l’Ouest. Đội tiền phong dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Brigham Young khởi hành đi về miền Tây vào tháng Tư năm 1847. |
Les travaux de médecins d’avant-garde profitent à tous, et pas seulement aux Témoins de Jéhovah. Nhờ công cuộc nghiên cứu của các bác sĩ có óc cầu tiến, không chỉ Nhân Chứng Giê-hô-va mà nhiều người khác nữa đã được hưởng lợi ích. |
Je chasserai son avant-garde* vers la mer située à l’est* Xua quân tiên phong của hắn đến biển đông* |
Mon escadron est en avant-garde. Tiểu đội chúng tôi đang canh gác. |
Des espèces d'avant- garde qui ouvrent la porte à d'autres communautés biologiques. Những loài vật tiên phong mở cửa cho những cộng đồng sinh học khác. |
Vous assistez à la première d’une projection d’avant-garde ; le message aussi est exceptionnel. Bạn đang thưởng thức buổi trình chiếu ra mắt của một tác phẩm sử dụng kỹ thuật tiên tiến, và một thông điệp độc đáo. |
Hoffmanstahl était à l'avant-garde de l'innovation médicale. Hoffmanstahl là người đi đầu trong phong trào y học cấp tiến, một nhà tiên phong thực thụ. |
Eh bien, il y en a, et quelques uns sont vraiment à l'avant-garde. Vâng, có một số, một số ít trong số họ là tiên phong. |
Vous disiez qu'il était à l'avant-garde de l'innovation. Chính anh đã nói ông ấy là nhà tiên phong trong y học. |
Mais ce n'est pas du travail, c'est un jeu pour faire progresser l'avant- garde de la science! Nhưng đây không phải là làm việc, đây là chơi để phát triển mũi nhọn khoa học! |
Les frères oints du Christ sont encore à l’avant-garde de cette œuvre. Các anh em xức dầu của đấng Christ vẫn còn dẫn đầu công việc này. |
Qui parmi vous sera à l'avant-garde de la démocratie, de la liberté et de la découverte? Ai sẽ là người tiên phong của dân chủ, tự do và khám phá? |
PJC : C'est une notion très profonde de savoir que nous, les femmes, sommes à l'avant-garde de cela. PJC: Đó là một quan niệm sâu sắc để hiểu rằng phụ nữ chúng ta phải là người tiên phong trong việc này. |
Il a fait beaucoup de science d'avant-garde. Ông ta tạo ra rất nhiều khoa học đỉnh cao. |
Si nous pouvons brûler l'avant-garde de la flotte ils seront piégés et vulnérables. Chỉ cần đốt thuyền trận ở chính diện Tào doanh, thì chúng không thể tiến thoái, vô lực hồi thiên. |
Si intelligent et d'avant-garde. Rất thông minh và tiên phong. |
Mais quand j’ai vu les premiers mandrills, ils m’ont davantage fait l’effet d’une avant-garde d’armée. Nhưng rồi tôi thấy những [con đầu đàn], chúng trông giống quân tiên phong của một lực lượng vũ trang. |
À l’avant-garde, les rangs des serviteurs à plein temps, et notamment des pionniers, ne cessent de grossir. Những người khai-thác đi tiên phong trong số những người tuyên bố trọn thời gian càng ngày càng gia tăng. |
Une avant-garde composée de 10 000 Arabes et dirigée par Oqba Ibn Nafi descend de Damas. Một đội tiên phong gồm 10.000 lính Ả Rập dưới sự chỉ huy của Uqba ibn Nafi tiến từ Damas. |
Je suis celui qui doit diriger l'avant-garde. Ta là người cậu muốn lãnh đạo đội tiên phong. |
L’œuvre était d’avant-garde, car le cinéma parlant n’existait pas encore. Đó là cuốn phim đầu tiên thuộc loại phim chiếu bóng có tiếng nói. |
Alors vous serez à l'extérieur des portes combats dans l'avant-garde? Vậy ngài sẽ ở ngoài cổng thành Chiến đấu trong đội tiên phong sao? |
est à l’avant-garde en matière d’information sur ce sujet. dẫn đầu trong việc cung cấp thông tin hữu ích về đề tài này. |
Il a fait beaucoup de science d'avant- garde. Ông ta tạo ra rất nhiều khoa học đỉnh cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant-garde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avant-garde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.