norme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ norme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norme trong Tiếng pháp.
Từ norme trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn, chuẩn mực, định mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ norme
chuẩnnoun Le pain n'est pas seulement la norme dans le régime alimentaire occidental. Bánh mì không chỉ là tiêu chuẩn trong chế độ ăn uống hằng ngày ở phương Tây. |
chuẩn mựcNoun; Adjectival Des normes peuvent se propager dans les populations. Các chuẩn mực có thể lan truyền trong cộng đồng. |
định mứcnoun |
Xem thêm ví dụ
14 Est- ce que je respecte et est- ce que j’aime les normes morales de la Bible ? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Que pensait David des normes morales de Jéhovah, et pourquoi ? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
Il était notamment nécessaire de les aider à respecter les normes morales élevées de la Parole de Dieu. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Tout en gardant des normes morales et spirituelles fermes, comment les parents peuvent- ils se montrer raisonnables ? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001. Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001. |
Respecte les mêmes normes que celles que tu imposes à ton personnel. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
Certaines traductions libres édulcorent les normes morales contenues dans le texte original. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
À part cela, la communication se faisait généralement aux accents consternants et abêtissants de ce qu’on appelle l’anglais pidgin, ce qui était supposer que les indigènes africains devaient se soumettre aux normes de leur visiteur anglais. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
Est- ce trop demander à des humains que de suivre les normes de Dieu ? Đòi hỏi con người phải giữ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời có phải là điều quá đáng không? |
La loi de Jéhovah a fixé la norme suivante : “ Tu devras donner âme pour âme. (Thi-thiên 36:9) Luật pháp của Đức Giê-hô-va qui định: “Ngươi sẽ lấy mạng thường mạng”. |
Adoptez-la comme votre norme familiale. Hãy dùng nó làm tiêu chuẩn đạo đức cho gia đình mình. |
6 Troisièmement, Jéhovah ne déroge pas à ses normes de justice même si cela lui coûte énormément. 6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều. |
Il y avait un énorme gouffre entre ma façon de vivre et les normes élevées de la Bible. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a une norme unique et immuable en ce qui concerne la moralité sexuelle : les relations intimes ne sont convenables qu’entre un homme et une femme dans les liens du mariage prescrits par le plan de Dieu. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
Il a des principes, tout comme un père peut être attaché à des valeurs ou à des normes pour ce qui est de la conduite au foyer ou des relations avec les autres. Ngài có tiêu-chuẩn rõ ràng như một người cha có những giá-trị và đòi hỏi về cách cư xử trong nhà và cách đối xử với kẻ khác. |
Google détermine à son entière discrétion si vous respectez ou non ces normes. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
Le rapport relatif à l'expérience publicitaire répertorie les expériences publicitaires observées sur votre site qui ne respectent pas les normes Better Ads Standards, un ensemble d'expériences publicitaires identifiées par le groupe Coalition for Better Ads comme très agaçantes pour les internautes. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
Il ne devrait pas y avoir deux poids et deux mesures : des normes relativement souples pour nos amis, et d’autres, bien plus strictes, pour ceux qui ne sont pas nos amis. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
□ Quelles sont les normes morales de Dieu ? □ Những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về mặt đạo đức là gì? |
L'idéal serait d'avoir une sorte de standard, un ensemble de normes qui, lorsqu'un problème post- conflit se pose, appellerait à ces engagements mutuels provenant des trois parties. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Ils sont testés et agréés conformément aux normes internationales d'action antimines, tout comme les chiens doivent passer un test. Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm. |
(Isaïe 29:13.) Loin de se conformer aux normes divines de bonté, ils se mirent à pratiquer ce qui était mauvais. (Ê-sai 29:13) Thay vì tuân theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về điều tốt, họ bắt đầu thực hành những việc xấu. |
Le téléphone et son chargeur génèrent de la chaleur en fonctionnement normal, et ils respectent les normes et les limites applicables à la température de surface. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
Si vous restez en surpoids trop longtemps, probablement quelques années pour la plupart d'entre nous, votre cerveau peut décider que c'est la nouvelle norme. Nếu bạn ở mức thừa cân quá lâu, có thể là vài năm đối với chúng ta, não bạn có thể đưa ra quyết định đó là mức bình thường mới |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới norme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.