normativa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ normativa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normativa trong Tiếng Ý.
Từ normativa trong Tiếng Ý có các nghĩa là pháp luật, luật pháp, 法律, định luật, Pháp chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ normativa
pháp luật(legislation) |
luật pháp(law) |
法律(law) |
định luật(law) |
Pháp chế(legislation) |
Xem thêm ví dụ
Che abbiano parametri normativi piu'restrittivi. Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn. |
Infatti, non stiamo discutendo di normativa, c'è tanto di positivo nel nuovo potere, ma può produrre pessimi risultati. Thực tế, chúng ta còn không lập luận chuẩn xác, có nhiều điều tốt về sức mạnh mới, nhưng nó có thể sinh ra hậu quả xấu. |
Gli header <iso646.h>, <wchar.h>, e <wctype.h> furono aggiunti con il Normative Amendment 1 (d'ora innanzi abbreviato con NA1), un'aggiunta al C standard ratificata nel 1995. Các tiêu đề <iso646.h>, <wchar.h>, và <wctype.h> đã được thêm vào với Tu chính chuẩn số 1 (Normative Amendment) đưược viết tắt là NA1, và được chuẩn C chấp thuận vào năm 1995. |
Così, in queste materie, gli Stati nazionali non possono più emanare normative in contrasto con le fonti del diritto comunitario. Do đó, pháp luật của các quốc gia đó không được đi ngược lại các nguyên tắc của luật này. |
Varie leggi, trattati e normative sono state approvate tra gli immigrati europei e le Prime Nazioni in tutto il Canada. Các luật, hiệp ước và luật pháp khác nhau đã được ban hành giữa người nhập cư châu Âu và các quốc gia đầu tiên trên khắp Canada. |
Di contro, questa direttiva fornisce un quadro normativo comune per tutti gli stati membri. Mục tiêu nhằm thành lập một thị trường chung thống nhất cho tát cả các nước thành viên. |
Per rispondere a quesiti specifici relativi all'applicazione della normativa fiscale alle persone fisiche e/o alle persone giuridiche, ti consigliamo di rivolgerti a un consulente tributario. Bạn nên luôn tham khảo ý kiến nhà tư vấn thuế để giúp trả lời các câu hỏi cụ thể về việc các luật thuế áp dụng như thế nào cho bạn và/hoặc doanh nghiệp của bạn. |
E non solo a causa delle normative, ma per via della quantità di denaro necessario ai sistemi odierni di una medicina basata sull'evidenza e dei tempi per la sperimentazione clinica e quant'altro. Không đơn giản chỉ là vì qui tắc; mà vì số tiền không lồ ta cần tới dưới hệ thống y học dựa vào bằng chứng hiện tại và qui mô các cuộc thử nghiệm, vân vân, để làm nó thành hiện thực. |
E non ha regole nel proprio sistema normativo. Và đối với hệ thống điều hành, nó không có luật |
Non viene applicata la normativa in vigore in materia di attività bancaria: I prestiti sono completamente senza interessi. Các quy định hiện hành của ngân không được áp dụng ở đây như: Vốn vay hoàn toàn không có lãi suất. |
Per esempio, la normativa "Citizens United" è un disastro, perché è come avere la pistola del denaro puntata alla testa, e se esci dai ranghi, se cerchi di avvicinarti all'altro schieramento un sacco di soldi verranno dati all'avversario per fare pensare a tutti che sei una persona terribile attraverso una pubblicità negativa. Ví dụ như Quyền" Công Dân" là một tai họa, vì điều này đồng nghĩa với việc dí khẩu súng bằng tiền vào đầu bạn, và nếu bạn bước ra khỏi ranh giới, nếu bạn cố gắng chạm tới phía bên kia, sẽ có hàng tấn tiền được trả cho đối thủ của bạn để làm cho mọi người nghĩ rằng bạn là một người tồi tệ bằng những cách quảng cáo tiêu cực. |
Potreste vedere l'impatto immediato sulla normativa o un odioso discorso tenuto in un'assemblea scolastica e vedere cosa succede. Bạn có thể thấy rõ tác động tức thời của Pháp luật hoặc một bài phát biểu phản cảm trong một buổi tập trung tại trường và xem kết quả là gì |
La normativa ambientale utilizza vari approcci per limitare queste emissioni, come - comando e controllo (che regola la quantità di inquinamento o della tecnologia utilizzata), incentivi economici o programmi volontari. Các nguyên tắc môi trường được áp dụng để làm giảm thiểu lượng phát thải như yêu cầu và khống chế (yêu cầu về lượng chất thải hoặc yêu cầu về công nghệ sử dụng), khuyến khích kinh tế hoặc các chương trình tình nguyện. |
Questa normativa ha di fatto abrogato la direttiva 2002/91/CE. Nghị định này thay thế Nghị định số 91/2002/NĐ-CP. |
Inoltre aiuta i clienti a gestire i dati aziendali per motivi di continuità, conformità e aderenza alle normative. Nó cũng giúp họ quản lý các dữ liệu của doanh nghiệp một cách thông suốt, tuân thủ và điều tiết. |
“Nei paesi in via di sviluppo”, riferisce BBC News, “le normative edilizie spesso passano in secondo piano di fronte alla richiesta di alloggi a buon mercato e costruiti in tempi brevi per soddisfare le necessità di una rapida urbanizzazione”. Đài BBC News tường thuật: “Tại những nước đang phát triển, nhu cầu đô thị hóa nhanh chóng đã khiến người ta không xem trọng những quy định xây cất bằng việc xây những căn nhà vừa nhanh vừa rẻ”. |
Le persone che non esercitano il loro potere normativo nelle scelte difficili sono degli sbandati. Những ai không luyện sức mạnh lí luận trước các quyết định khó đều như lục bình trôi. |
In base alla normativa cinese, sono necessarie 35 firme di parlamentari per ottenere che una questione sia discussa al Congresso. Theo luật pháp, cần thiết phải có 35 chữ ký đại biểu để đưa một vấn đề ra thảo luận tại Quốc hội. |
Il rifugio venne ulteriormente ampliato e adeguato alle normative nel 1999. Biểu tượng đã được chỉnh sửa và chấp nhận rộng rãi trong hãng từ năm 1999. |
È stato criticato per aver intensificato le normative sulle piccole e medie imprese e sulla proprietà privata, mentre chiude un occhio alle grandi aziende e aiuta la propria azienda. l' Agrofert. Ông đã bị chỉ trích vì đã thắt chặt sự quản lý của các doanh nghiệp vừa và nhỏ và là doanh nghiệp tư nhân, đồng thời làm ngơ trước những tập đoàn lớn và giúp đỡ Agrofert của ông ta. |
All'improvviso, ci saranno modifiche normative radicali ed enormi problemi legati al conflitto ed enormi problemi legati alla sicurezza e alla privacy. Đột nhiên, sẽ có nhiều sự thay đổi lớn trong luật lệ và quy định và những vấn đề lớn liên quan đến tranh chấp và những vấn đề lớn liên quan đến an ninh và sự riêng tư. |
E in effetti, a fine anni '80, inizio anni '90, fu approvata una normativa che offriva effettivamente alle persone con autismo risorse, accesso a materiali didattici che le avrebbero aiutate. Thực ra, cuối thập niên 80 đầu thập niên 90 của thế kỉ 20, người ta đã thông qua đạo luật cung cấp cho những cá nhân bị tự kỷ các nguồn tài nguyên để tiếp cận với tài liệu giáo dục có khả năng giúp đỡ họ. |
Quindi anche se ci preoccupiamo lo abbiamo permesso in questo paese -in Europa è molto diverso- senza nessuna normativa e senza nessuna identificazione sulla confezione. Như vậy, trong khi chúng ta lo lắng về biến đổi di truyền chúng ta đã đồng thời cho phép nó tiếp diễn trên đất nước này -- khác hẳng với các nước châu Âu -- chúng ta không có bất kì quy định nào, và thậm chí chẳng có dấu hiệu nhận diện nào trên bao bì. |
Quale principio giuridico contenuto nella normativa italiana invita i medici a tenere conto del parere del minore per quanto riguarda le scelte relative alla sua salute, e cosa insegna questo ai genitori cristiani e ai loro figli minorenni? Một tòa án đã áp dụng nguyên tắc có hiệu lực pháp lý nào đối với một trẻ chưa thành niên từ chối việc tiếp máu, và các bậc cha mẹ theo đạo Đấng Christ cũng như con cái vị thành niên học được gì qua điều này? |
Hanno chiesto ai governi regimi normativi in loro favore, e in molti casi li hanno ottenuti. Họ yêu cầu chính phủ đưa ra pháp quy để hỗ trợ, và đã nhiều lần thành công. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normativa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới normativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.