noce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noce trong Tiếng Ý.
Từ noce trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây óc chó, quả hồ đào, quả óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noce
cây óc chónoun Questo pulpito su cui mi trovo è stato ricavato dal legno di un noce cresciuto nel giardino del presidente Gordon B. Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. |
quả hồ đàonoun |
quả óc chónoun Noce nera e zenzero. Quả óc chó và gừng. |
Xem thêm ví dụ
Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Poiché era già tardi per la cena, il ragazzo pose il cuneo... tra i rami del giovane noce che suo padre aveva piantato nelle vicinanze del cancello principale. ... Bởi vì đã bị trễ bửa ăn tối rồi, nên cậu bé đặt cái nêm xuống... giữa các cành của cây bồ đào nhỏ mà cha cậu đã trồng gần cổng trước. |
La noce così preparata, quando viene masticata, stimola la produzione di saliva e la tinge di rosso. Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. |
" Mastica bene la noce di cocco... " Nhai kỹ cơm dừa... |
L'universo in un guscio di noce (The Universe in a Nutshell) è uno dei libri scritti da Stephen Hawking riguardo alla fisica teorica. Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (The Universe in a Nutshell) là một trong những đầu sách do Stephen Hawking viết về chủ đề vật lý lý thuyết. |
Chi vive lontano dai tropici potrebbe considerare la noce di cocco un aromatizzante per merendine o biscotti. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Per aprire una noce l’uomo ha bisogno del machete, mentre a questo granchio ingegnoso basta un po’ di lavoro: la batte contro una roccia finché non si rompe. Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra. |
Ci ho messo un po'più buccia d'arancia ma niente noce moscata. Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu. |
Per estrarre l’olio per cucinare dalle noci di cocco, il coltivatore spacca la noce matura e la fa essiccare al sole. Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng. |
Il cameriere è arrivato con una noce di tartufo bianco e il tagliatartufi: lo ha affettato sulla mia pasta e ha detto, "Il signore gradisce il tartufo?" Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?" |
Il gutkha, un popolare mix a base di foglie di betel, noce di areca e calce, che molti cittadini masticano e sputano, è altamente corrosivo. Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao. |
Quella che comunemente viene chiamata noce di betel è in realtà il frutto carnoso della palma di areca (Areca catechu), una pianta tropicale diffusa nei paesi bagnati dal Pacifico e nel Sud-Est asiatico. Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á. |
Comprendendo che non avevo nessuna intenzione di andarci, gli amici di mia madre le suggerirono di prendere una noce di cola e di toccarmi la fronte con essa. Biết tôi quyết định không chịu đi, các bạn của mẹ tôi đề nghị mẹ tôi lấy hạt côla cọ vào trán tôi. |
Per quanto riguarda l'ascia, mi è stato consigliato per ottenere il fabbro del paese di " saltare " si, ma io saltato lui, e, mettendo un manico noce dal bosco in esso, fatta farlo. Đối với chiếc rìu, tôi được khuyên là nên để có được những thợ rèn làng để " nhảy ", nhưng I tăng anh ta, và đặt một cán hickory từ rừng vào nó, nó làm. |
Una e'alla vaniglia, una con un pizzico di noce moscata e la terza e'al limone. Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ. |
Aveva schiodato varie assi quando scoprì che dietro la parete i topi avevano stivato pezzetti di carta, gusci di noce e altri avanzi. Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác. |
È un dolce... o una noce? Có cả kẹo hoặc hạt lạc? |
Quando Tonga decimalizzò la propria valuta decise di non chiamare l'unità principale dollaro perché la parola in lingua tongana, tola, si usa per il muso di un maiale, la parte finale di una noce di cocco, o, in linguaggio volgare, una bocca. Khi Tonga giới thiệu đồng tiền thập phân, nó quyết định không gọi đơn vị chính là đô la bởi vì từ gốc, "tola", đã được dịch sang một cái mũ của heo, đầu mềm của dừa, hoặc, bằng ngôn ngữ thô tục. |
Ma cosa si intende per noce di betel? Vậy trầu cau là gì? |
Prima di conoscere la verità, i Lin avevano piantato nel loro terreno 1.300 palme che producono la noce di betel. Trước khi học lẽ thật, ông bà Lin đã trồng 1.300 cây cau trong vườn của họ. |
Questo pulpito su cui mi trovo è stato ricavato dal legno di un noce cresciuto nel giardino del presidente Gordon B. Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. |
Cos’è una noce di betel? Trầu cau là gì? |
Il Papua New Guinea Post-Courier afferma: “Secondo la PNG Medical Society il ‘chewing gum’ preferito in Papua Nuova Guinea, la noce di betel, uccide almeno 2.000 persone all’anno ed è responsabile di molti problemi di salute”. Tờ Papua New Guinea Post-Courier cho biết: “Theo Hiệp hội Y khoa PNG, nhai trầu là một trong những sở thích của dân Papua New Guinea khiến ít nhất 2.000 người chết mỗi năm và gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe”. |
- No signore, lavoro ai suoi alberi di noce e altre cose, nell'autunno e in inverno. “Không, thưa ngài, tôi làm việc trong sân nhà ông ấy vào mùa Thu và mùa Đông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới noce
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.