нижнее белье trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ нижнее белье trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ нижнее белье trong Tiếng Nga.
Từ нижнее белье trong Tiếng Nga có các nghĩa là quần áo lót, Quần lót, quần xà lỏn, xi-líp, quần đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ нижнее белье
quần áo lót(underclothing) |
Quần lót(undergarment) |
quần xà lỏn(underpants) |
xi-líp(panties) |
quần đùi(underpants) |
Xem thêm ví dụ
По крайней мере ты надел нижнее белье, может быть. Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. |
А я то удивлялась, что ты не вспоминаешь о моём нижнем белье. Tôi đang tự hỏi anh lần mò được chuyện quần lót của tôi khi nào. |
Примеры: секс-игрушки, непристойная реклама нижнего белья, объявления эротического содержания, а также другие предложения для взрослых. Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác |
Мы говорим про моделей в нижнем белье? Chúng ta đang nói về người mẫu với đồ lót à? |
Пригляжу, чтобы он не стащил ничего из нижнего белья. Chỉ để đảm bảo anh ta không chôm cái sịp nào thôi. |
Мы никогда не надевали нижнее бельё! Tụi mình đã từng không mặc sịp kia mà! |
Я взял плавки, костюм, нижнее бельё... Có đồ tắm biển, đồ mặc ăn tối, đồ lót... |
Модели нижнего белья из тех парней, которых вы трахаете в 14 лет. Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ. |
Я нашел вас, блуждающей по лесу, практически раздетой, за исключением нижнего белья. Tôi tìm thấy cô đi lang thang ở vùng quê... chẳng mặc gì ngoài một chiếc váy lót. |
Нижнее бельё я менял 3 раза за 105 дней. Мы с Таркой спали на 3 кв. метрах брезента. Tôi thay đồ lót 3 lần trong 105 ngày Tarka và tôi chia sẻ cái lều 30ft2 (~3m2). |
В 2018 году участвовала в показе нижнего белья Victoria’s Secret Fashion Show. Cô trở thành người mẫu của Victoria's Secret Fashion Show 2018. |
Я не могла не заметить, что у тебя необычное нижнее белье. Em không thể không chú ý tới đồ lót khác thường của anh. |
* Возьмите с собой сменное белое нижнее белье. * Mang theo một bộ đồ lót màu trắng để thay. |
Я никогда не видела фиолетового нижнего белья, Келвин. Tôi chưa bao giờ thấy quần lót tím trước đây, Calvin. |
Кто-то дал мне винтовку, и мы, босые, в одном нижнем белье, отстреливались до утра. Chúng tôi chiến đấu suốt đêm, chỉ với đôi chân trần và bộ đồ trong trên người. |
Ощущение словно мы наше нижнее белье у всех на глазах постирали. Cứ như là chúng ta vừa phun hết bí nật ra cho công chúng biết vậy. |
Мое нижнее белье. Ồ, quần lót của tôi đấy. |
Мы расследуем преступления, я пишу об этом, а он забывает свое нижнее белье. Chúng tôi giải quyết những vụ án, tôi viết blog về điều đó, và anh ta quên mặc quần. |
И зеленое нижнее белье на котором я написала свое имя. Và cả cái quần lót xanh mà em viết tên lên. |
Я даже нижнее бельё не успел надеть! Cậu thậm chỉ còn không để tớ mặc quần sịp nữa. |
В одном нижнем белье. Đang mặc đồ lót. |
Я рад тебе сообщить, что мы достигли такой степени согласия, что теперь даже носим нижнее бельё друг друга. Tôi rất vui được báo cáo rằng bây giờ chúng tôi đã rất tâm đầu ý hợp bằng việc mặc đồ lót của nhau. |
Верхняя часть — Индейцы, нижняя — белые парни. Nửa trên người da đỏ, nửa dưới người da trắng. |
Свидетели вернулись с нижним бельем, носками, ботинками, сорочками, костюмами, галстуками и портфелем. Các Nhân-chứng đã trở về với quần áo lót, giày vớ, áo sơ mi, bộ com lê, cà vạt và cặp táp. |
Твое нижнее белье влажное было? Cậu có cảm thấy khác trong người không? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ нижнее белье trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.