нимфоманка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ нимфоманка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ нимфоманка trong Tiếng Nga.

Từ нимфоманка trong Tiếng Nga có các nghĩa là đàn bà cuồng dâm, cuồng dâm, kích dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ нимфоманка

đàn bà cuồng dâm

cuồng dâm

kích dục

Xem thêm ví dụ

Где миссис Нимфоманка?
Cô vợ cuồng dâm đâu?
Нимфоманка, мексиканка и яйцеголовая вряд ли сумеют убежать далеко в такую бурю.
Một đứa nghiện sex, một đứa Mễ, và một tên ngu xuẩn sẽ không đi xa được trong cơn bão này.
И я нимфоманка.
Tôi là một người đàn bà cuồng dâm.
Она нимфоманка.
Kiểu như bị cuồng dâm ấy.
Она нимфоманка.
gái đó là người rất kì lạ
Меня зовут Джо и я нимфоманка.
Tôi tên Joe và tôi là một người đàn bà cuồng dâm.
Из Вашего описания, это, должно быть, Валерия Мессалина - жена императора Клавдия, самая известная нимфоманка в истории.
Valeria Messalina, vợ hoàng đế Claudius, người đàn bà cuồng dâm tai tiếng nhất lịch sử.
Ты нимфоманка.
Chị là kẻ cắm sừng.
И она была нимфоманкой.
Và bà ta mắc chứng cuồng dâm
Мексиканка, нимфоманка, и яйцеголовая не могли уйти далеко в такой шторм.
Đứa người Mễ, một đứa cuồng dâm, và một đứa thiểu năng không đi xa trong cơn bão này được đâu.
А как ты из нимфоманки превратилась в замечательную девушку?
Làm sao một cô gái ngờ nghệch như em lại trở thành một người tuyệt vời đến thế?
Я всё ещё нимфоманка.
Em vẫn còn gái ngờ nghệch.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ нимфоманка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.