Ника trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ника trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ника trong Tiếng Nga.
Từ Ника trong Tiếng Nga có các nghĩa là Sao Mộc, Mộc tinh, thần Jupiter, Nice. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ника
Sao Mộc
|
Mộc tinh
|
thần Jupiter
|
Nice
|
Xem thêm ví dụ
Никому не нравится школа. Chả ai thích đi học cả. |
Мне казалось, никому не интересно, что я думаю. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
У коммутатора на этот раз никого не оказалось. Lần này không có ai ở chỗ tổng đài cả. |
Всё началось с моего студента Ника. Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick. |
Я никому не советую это повторять. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
В этот момент к нам подошел Ник, парень, печально известный своим пристрастием к спиртному. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
Никого не щадите. Không tha ai hết. |
Какое-то время я никого не мог разглядеть в аудитории, но я видел и чувствовал блестящие и красивые улыбки наших Святых. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Не говори об этом никому! Ta sẽ không để cô nói chuyện này đâu. |
Например, одна сестра, которая помогала на международном конгрессе, написала: «Кроме своей семьи и нескольких друзей я никого на конгрессе не знала. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Я не слышу свиста пуль и никого не вижу - Tôi không nghe thấy tiếng đạn réo và chẳng nhìn thấy ai cả |
Так что никому еще не приходилось пережить любовный опыт без потерь. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Что ж, Ник, какого чёрта? Nick, chuyện quái gì đây. |
Я раньше никого не убивал. Tôi chưa từng làm thế bao giờ. |
Я не собираюсь никому рассказывать. Tôi sẽ không nói với ai. |
Дьявол никого не побуждает делать добро Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả |
Она мне рассказала, чтó значит провести две недели за решёткой, видя в галлюцинациях людей и тени, и слыша голоса, умоляя о таблетках, которые остановили бы всё это, и быть не замеченной никем. Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như sống trong chuồng suốt hai tuần liền, gặp ảo giác về người và bóng, nghe thấy những giọng nói, cầu xin được uống thuốc để chấm dứt những ảo giác đó nhưng chẳng ai ngó tới. |
И я никому не мог доверять. Và tôi không thể tin một ai. |
— Никого. Không ai cả. |
Ники Либл из Соединенных Штатов и Саймон Боултон из Англии рассказали о случаях, в которых проверялась их вера в то, что Иегова позаботится об их материальных потребностях. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
Эдди замотал головой: — Нет... нет... погоди... погоди... погоди... Мне кажется, там кто-то есть... — Нет там никого! “không-không-chờ đã-chờ đã, tôi nghĩ có người trong đ-ó” “Chẳng có ai trong đó ! |
Я не убивала никого Tôi không giết ai cả |
На самом деле, никому не хотелось моей жалости. Thực tế, thì không ai muốn tôi thương hại họ. |
Тут никого. Không có ai ở đây cả! |
Затем он обратился к Иосифу: «Если Бог открыл все это тебе, значит, нет никого, кто был бы так же благоразумен и мудр, как ты. Vua phán với Giô-sép: “Vì Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ника trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.