Наталия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Наталия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Наталия trong Tiếng Nga.

Từ Наталия trong Tiếng Nga có nghĩa là Tiếng Zulu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Наталия

Tiếng Zulu

Xem thêm ví dụ

14 Означает ли это, что Наталья приняла неправильное решение?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọcthiếu khôn ngoan không?
Кубок мира ФИФА представил Филипп Лам, капитан немецкой сборной в победном для Германии финале чемпионата мира 2014, и Наталья Водянова, российская супермодель.
Tranh cúp Giải vô địch bóng đá thế giới do Philipp Lahm được trình bày, đội trưởng Đức trong trận chung kết năm 2014 và siêu mẫu người Nga Natalia Vodianova.
Там Бонд пытается познакомиться с Натальей.
Sau đó Paul tìm gặp Nathan để báo cáo.
Теперь мы исполним песню на стихотворение Натальи Крейн.
Tiếp theo chúng tôi sẽ trình bày một bài thơ viết bởi Nathalia Crane.
Мы всегда за ними повторяем... И Наталья не была исключением.
Dù trước đây chưa từng có tiền lệ này, nhưng Ronaldo trường hợp ngoại lệ.
6 июня и 4 июля в квалификациях на SmackDown, Наталья и Мишель Маккул выиграли свой матчи против соперниц (Марис, Виктории, Келли Келли, Черри и Лейлы), за претенденство на титул Чемпионка WWE среди Див.
Ngày 06 Tháng Sáu và ngày 04 tháng 7, phiên bản của SmackDown, Natalya và Michelle McCool thắng tương ứng trận đấu Vàng Dreams của họ (cũng hút sự tham gia Maryse, Victoria, Kelly Kelly, Cherry và Layla) để đủ điều kiện cho các trận Divas Championship.
Знаешь, Наталья не была настолько невинна, насколько ты думала.
Natalie không phải vô tội như cháu nghĩ đâu.
Поэтому он отправил Мэйсона убить Наталью, поэтому он охотится на Миру.
Nên hắn ra lệnh cho Mason giết Natalia và truy lùng Mira.
«Самое важное для нашей семьи,— отмечает Наталия, у которой двое детей,— это разнообразие, разнообразие, разнообразие».
Chị Natalia có hai con nhận xét: “Điều quan trọng nhất với gia đình tôi là sự phong phú và đa dạng”.
Вот что сказала о своем первом посещении храма Наталия Лорена Фигероа из Аргентины: «В баптистерии храма я наблюдала за тем, как один брат крестился за моего дедушку и моих дядей.
Natalia Lorena Figueroa từ Argentina nói về kinh nghiệm đầu tiên của chị trong đền thờ: “Tôi đã nhìn một anh nọ chịu phép báp têm cho ông ngoại và các cậu của tôi trong hồ báp têm ở trong đền thờ.
В настоящее время работает в WWE под именем Ната́лья.
Anh hiện đang đấu vật ở WWE với cái tên The Miz.
«Я никогда так много не молилась»,— вспоминает Наталья, которая в то время изучала Библию со Свидетелями Иеговы.
Chị Natalya, lúc bấy giờ đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, nhớ lại: “Tôi chưa bao giờ cầu nguyện nhiều như vậy”.
Вот что сказала девушка по имени Наталья: «Ежедневно я могла посылать СМС-ки и сообщения по электронной почте сотням людей, но при этом чувствовала себя ужасно одинокой».
Một thiếu nữ tên Natalie nói: “Tôi có thể nhắn tin hoặc gửi e-mail cho một trăm người mỗi ngày mà vẫn cảm thấy cô đơn kinh khủng”.
Под перекрестным огнем, который вели спецназ и боевики, Наталье и Аслану удалось отползти в сторону.
Giữa những làn đạn của binh sĩ và kẻ khủng bố, chị Natalya và Aslan đã bò đi chỗ khác.
Когда Деверо был в Берлине, он завербовал Наталью, уговорил работать на нас.
Khi Devereaux ở Berlin, ông ta thu phục Natalia và thuyết phục cô ta làm gián điệp cho ta.
НАТАЛЬЯ и ее 9-летний сын, Аслан, сидели на полу школьного спортзала рядом с Зариной и ее 12-летней дочерью, Анжеликой.
Chị Natalya và đứa con trai 9 tuổi là Aslan ngồi túm tụm gần chị Zarina cùng con gái là Anzhelika 12 tuổi.
Год или два спустя Наталия была на конференции в Бристоле и видела, как её коллега Майк Бакли демонстрировал новую процедуру, названную им «коллагеновая дактилоскопия».
Một hay hai năm sau đó, Natalia tham dự hội thảo ở Bristol, cô đã gặp một đồng nghiệp tên là Mike Buckley.
Наталья надеется, что он увидит разницу между истинным и ложным поклонением (Деяния 24:16).
Chị Ngọc hy vọng chồng chị sẽ nhận ra những khác biệt giữa sự thờ phượng thật và sự thờ phượng sai lầm.—Công-vụ 24:16.
На 2-м курсе её педагог Наталья Андриянова предложила Полине поучаствовать в музыкальном телепроекте «Фабрика звёзд».
Trong khóa học thứ hai, giáo viên của cô, Natalia Andriyanova, đã mời Polina tham gia dự án âm nhạc "Star Factory".
Доска 1: Хоу Ифань 2645 Доска 2: Чжао Сюэ 2574 Доска 3: Надежда Косинцева 2693 Доска 4: Хуан Цянь 2547 Резервная: Наталья Погонина 2487.
Bàn 1: Hầu Dật Phàm 2645 Bàn 2: Triệu Tuệ 2574 Bàn 3: Nadezhda Kosintseva 2693 Bàn 4: Hoàng Thiến 2547 Dự bị: Natalia Pogonina 2487.
Хотя Наталия знала, что это повлияет на ее оценку, она не колеблясь сказала об ошибке учителю.
Nathalia không ngần ngại cho thầy biết, dù điều này sẽ ảnh hưởng đến điểm của em.
Учитель оценил честность Наталии.
Thầy giáo đánh giá cao sự trung thực của Nathalia.
Моя дочь, Наталья.
Con gái tôi, Natalia.
12 Наталья столкнулась практически с той же дилеммой.
12 Chị Ngọc cũng gặp phải tình thế khó xử tương tự.
История вот об этой женщине — Наталии Рибжински.
Câu chuyện về người phụ nữ này, tên cô ấy là Natalia Rybczynski.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Наталия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.