наручные часы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ наручные часы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ наручные часы trong Tiếng Nga.
Từ наручные часы trong Tiếng Nga có các nghĩa là cái đồng hồ, đồng hồ, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ наручные часы
cái đồng hồnoun Надеюсь, меня делает человеком нечто большее чем бумажник и наручные часы. Tôi hy vọng tôi được xác định danh tính... bởi hơn một cái ví hay một cái đồng hồ đeo tay. |
đồng hồnoun У меня была такая, однажды, для наручных часов. Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang. |
đồng hồ đeo taynoun (прибор, носимый на запястье и служащий для индикации текущего времени и измерения временны́х интервалов) |
Xem thêm ví dụ
Ты можешь использовать наручные часы и солнце. Anh có thể sử dụng đồng hồ kết hợp với ánh mặt trời. |
(Смех) У меня была такая, однажды, для наручных часов. (Cười) Tôi có một bản như thế cho đồng hồ đeo tay. 20 trang. |
С тех пор мануфактура занимается производством наручных часов. Xưởng chế tạo kể từ đó bắt đầu tập trung vào việc sản xuất đồng hồ đeo tay. |
Но в Хиросиме, некоторых людей начисто смело, оставляя лишь наручные часы или страницу в дневнике. Nhưng ở Hiroshima, có những người bị quét đi không ̣để lại một dấu vết đề lại chỉ một chiếc đồng hồ hoặc một trang nhật ký. |
А этот использует то Си-4, то динамит каждый раз новые взрыватели а теперь ещё эти наручные часы. Gã này dùng chất nổ C-4, và thay đổi loại ngòi nổ khác nhau, và giờ hắn xài đồng hồ đeo tay. |
Они живут в бараке, где нет электричества, воды, наручных часов, велосипеда. Họ có 1 cái chòi không có điện không có nước không có đồng hồ, không xe đạp |
Apple Watch — наручные часы с дополнительной функциональностью (умные часы), созданные корпорацией Apple и представленные 9 сентября 2014 года. Apple Watch là một đồng hồ thông minh được tạo ra bởi Apple Inc. và công bố bởi Tim Cook vào 9 tháng 9 năm 2014. |
Надеюсь, меня делает человеком нечто большее чем бумажник и наручные часы. Tôi hy vọng tôi được xác định danh tính... bởi hơn một cái ví hay một cái đồng hồ đeo tay. |
— Вы были в каретном сарае в... — инспектор Хьюитт глянул на наручные часы, — ... в течение пяти с половиной часов? “Vậy là ông ở trong nhà để xe ngựa chừng...” Thanh tra Hewitt nhìn đồng hồ đeo tay. “... năm tiếng rưỡi? |
Он уже начал распаковывать золотые наручные часы, когда вошла тетя Петуния, сердитая и озабоченная Nó đang lột giấy bao khỏi một cái đồng hồ đeo tay bằng vàng thì dì Petunia trở lại bàn ăn, vẻ mặt giận dữ và lo lắng: |
В июне 2000 года компания IBM показала прототип наручных часов, управляемых операционной системой Linux. Tháng 6 năm 2000, IBM trưng bày mẫu thử nghiệm đồng hồ đeo tay chạy Linux. |
Любит носить причудливые шапки и многочисленные наручные часы. Ai cũng thích đeo hoa tai và nhiều vòng tay. |
Сегодня существуют наручные часы, измеряющие уровень сердцебиения, мониторы сна Zeo, целый набор инструментов, позволяющий оптимизировать доступ к информации и лучше следить за своим собственным здоровьем. Đồng hồ Zeo sắp ra sẽ đo nhịp tim của bạn, một bộ đầy đủ các công cụ giúp bạn bảo vệ sức khỏe của chính mình. |
В этих двух проектах я был собирателем, в смысле заимствования, к примеру, карты метро, или вором, и я также был дизайнером, в случае создания наручных часов. Nên trong 2 khả năng, tôi từng làm công nhân quét đường, theo ý kiến của tôi, giống như, bản đồ tàu điện ngầm, đúng vậy, có lẽ một tên trộm, tôi cũng là nhà thiết kế, tạo ra nhiều chiếc đồng hồ đeo tay. |
Один популярный автор песен хорошо выразил это в своей песне под названием «Разве носил бы Иисус Роллекс [очень дорогие золотые наручные часы] в своем телевизионном шоу?» Một nhà soạn nhạc nổi tiếng diễn tả rõ ý kiến này trong bài hát có tựa đề “Giê-su sẽ đeo đồng hồ Rolex trong chương trình truyền hình của ngài không?” |
15 сентября 2007 года, клуб объявил, что он обеспечил большую спонсорскую помощь от компании Булова, известного бренда наручных часов, и стал использовать "Булова Рейнджерс" в качестве названия команды. Ngày 15 tháng 9 năm 2007, câu lạc bộ thông báo rằng họ đã bảo đảm một tài trợ lớn từ Bulova, một nhãn hiệu đồng hồ mà được sử dụng để tài trợ cho một đội bóng đá nổi tiếng trước đây, và sử dụng tên "Bulova Rangers" như tên đội bóng. |
В ноябре 1989 году, накануне падения Берлинской стены, в Восточном Берлине агент МИ-6 Джеймс Гаскойн застрелен агентом КГБ Юрием Бахтиным, который крадёт скрытый в наручных часах Гаскойна Список, часть микрофильма, содержащий имена всех активных агентов разведок, работающих в Берлине. Năm 1989, trước thềm Bức tường Berlin sụp đổ, đặc vụ MI6 James Gasciogne bị bắn và giết chết bởi đặc vụ KGB Yuri Bakhtin, người đã cướp Bản danh sách, một thiết bị nhỏ có chứa tên của các điệp viên hoạt động cho Liên Xô được giấu trong một chiếc đồng hồ đeo tay. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ наручные часы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.