налоговая инспекция trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ налоговая инспекция trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ налоговая инспекция trong Tiếng Nga.

Từ налоговая инспекция trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cơ quan thuế, Văn phòng thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ налоговая инспекция

Cơ quan thuế

Văn phòng thuế

Xem thêm ví dụ

В некоторых случаях владельцы бизнес-аккаунтов обязаны предоставить налоговой инспекции идентификационный номер работодателя.
Những nhà xuất bản nắm giữ tài khoản doanh nghiệp có thể được yêu cầu cung cấp Số đăng ký kinh doanh (EIN) cho mục đích thuế.
По всем вопросам, связанным с продажами и отчетностью, обращайтесь в налоговую инспекцию штата или к консультанту.
Vui lòng tham khảo cố vấn thuế hoặc cơ quan thuế tiểu bang về các yêu cầu báo cáo thuế sử dụng và bán hàng.
Если у вас есть вопросы, обратитесь к специалистам по налогообложению или в налоговую инспекцию.
Nếu bạn có câu hỏi, hãy liên hệ với cơ quan lập pháp địa phương hoặc nhà tư vấn thuế của bạn.
В некоторых случаях владельцы бизнес-аккаунтов обязаны предоставить налоговой инспекции идентификационный номер работодателя.
Những nhà xuất bản nắm giữ tài khoản doanh nghiệp có thể được yêu cầu cung cấp Mã số nhận dạng người sử dụng lao động (EIN) cho mục đích thuế.
Вы обязуетесь определять размер потребительского налога за услуги "бизнес-бизнес", предоставляемые иностранной компанией, и сообщать о нем в Национальную налоговую инспекцию Японии.
Bạn có trách nhiệm đánh giá và báo cáo thuế tiêu dùng (JCT) cho các dịch vụ B2B do tổ chức nước ngoài cung cấp cho Cơ quan thuế quốc gia tại Nhật Bản.
Если вы продаете жителям Японии приложения и распространяемый через них контент, находясь за пределами страны, то вы обязуетесь принимать и переводить налоговые выплаты, а также сообщать о них в Национальную налоговую инспекцию Японии.
Nếu bạn không sinh sống ở Nhật Bản và cung cấp mua hàng trong ứng dụng hoặc ứng dụng phải trả phí cho khách hàng tại Nhật Bản thì bạn có trách nhiệm tính phí, nộp và báo cáo về mọi JCT cho Cơ quan thuế quốc gia tại Nhật Bản.
Согласно заявлению, поданному Майклом де Геллем (Michael DeGuelle) в налоговую инспекцию, компания S.C. Johnson & Son как минимум с 1997 года пользовалась ошибками аудиторов, недоплачивая налогов на миллионы долларов, а также подавала фиктивные заявки на возмещение НДС.
Vụ kiện về thuế bởi RICO đã bị Mike DeGuelle tố giác và cáo buộc rằng kể từ năm 1997, S.C. Johnson & Son đã lợi dụng lỗi kiểm toán, và đã khai thuế gian lận, và không đóng thuế hàng triệu đô la.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ налоговая инспекция trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.