надпочечники trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ надпочечники trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ надпочечники trong Tiếng Nga.

Từ надпочечники trong Tiếng Nga có các nghĩa là tuyến thượng thận, Tuyến thượng thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ надпочечники

tuyến thượng thận

Требуется определённая сноровка, чтобы удалить надпочечники так чисто как они это делали.
Cần phải có kĩ năng để lấy ra tuyến thượng thận một cách dễ dàng như vậy.

Tuyến thượng thận

Сначала кровоизлияние в надпочечники затем отказывает мозг. После него все основные органы.
Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính.

Xem thêm ví dụ

Или признаки поражения надпОчечников.
Còn có dấu hiệu có vấn đề tuyến thượng thận.
У женщин, как и у мужчин, в организме есть надпочечники.
Nữ, cũng như nam, mang trong cơ thể thứ gọi là các tuyến thượng thận.
Эта система взаимодействует с надпочечниками и внутренними органами, способствуя регуляции сердцебиения, пищеварения и дыхания.
Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp.
Надпочечники, нет
Tuyến thượng thận thì không.
Ваш гипоталамус немедленно отправляет сигнал в гипофиз, а тот отправляет сигнал в надпочечник, который говорит: «Выпускаем гормоны стресса!
Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng!
Взгляните на надпочечники.
Hãy xem tuyến thượng thận của anh ta.
Надпочечники вырабатывают андрогены, то есть мужские гормоны.
Và các tuyến thượng thận này tiết ra hoóc môn sinh dục nam androgens,
Тесты на стимуляцию кортизона покажут, работают ли правильно твои гипофиз и надпочечники.
Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko.
Ваш гипоталамус, общий для всех позвоночных, вызывает выделение из гипофиза гормона АКТГ, заставляя надпочечники выстреливать в кровь адреналин.
Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu.
Сначала кровоизлияние в надпочечники затем отказывает мозг. После него все основные органы.
Tuyến thượng thận bị xuất huyết, não sẽ dừng hoạt động, rồi đến các cơ quan chính.
Отказ надпочечников может вызвать сыпь, жар и боль в мышцах.
Suy thận có thể gây phát ban, sốt và đau cơ.
Каковы шансы, что это не надпочечники?
Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận?
Требуется определённая сноровка, чтобы удалить надпочечники так чисто как они это делали.
Cần phải có kĩ năng để lấy ra tuyến thượng thận một cách dễ dàng như vậy.
Нет, но если рубцовая ткань на гипоталамусе расположена перед гипофизом, его надпочечники скоро отключатся.
nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động.
Он стимулирует гипофиз — железу, размером с горошину, находящуюся у основания мозга, высвободить адренокортикотропный гормон, который затем стимулирует надпочечники, находящиеся на основании почек, высвободить кортизол, основной гормон стресса.
Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ надпочечники trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.