набрать вес trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ набрать вес trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ набрать вес trong Tiếng Nga.

Từ набрать вес trong Tiếng Nga có các nghĩa là phát triển, phóng đại, đến, làm lớn thêm, xuýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ набрать вес

phát triển

phóng đại

đến

làm lớn thêm

xuýt

Xem thêm ví dụ

Мы потеряли весь урожай зерновых, никто из детей в течение года не набрал вес.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
• Болезненный страх набрать вес
• Lo lắng bất thường về việc tăng cân
Ты набрал вес?
Anh mới tăng cân đấy à?
Я не должен был бросать тебя из-за того, что ты набрала вес.
Tôi không nên chia tay với cô vì cô quá béo.
Он действительно честно набрал вес.
Anh ấy thật sự lên cân 1 cách bình thường.
Некоторые люди набрали вес, некоторые люди не набрали.
Một số người tăng cân, một số người thì không.
И она всегда может набрать вес обратно.
Còn cô ấy có thể béo lại như cũ.
Вы хотите, чтобы она набрала вес?
Cậu muốn cô ta béo lại như bây giờ ấy hả?
Но у меня проблема, все мои униформы на меня не налезают, так как я набрала вес.
Nhưng mình gặp rắc rối rồi, vì toàn bộ đồng phục của mình đều chật bởi vì mình tăng cân.
Детёныши должны быстро набрать вес.
Những đứa con cần phải được tích mỡ nhanh chóng.
К сожалению, набранный вес может стать нормой.
Buồn thay, một sự tăng cân tạm thời có thể trở thành lâu dài.
Занятия физкультурой помогут вам не набрать вес и успокоить нервы.
Nếu bạn tập thể dục, điều đó sẽ giúp bạn không lên cân và xoa dịu nỗi bồn chồn không yên.
Опять набрал вес?
Lại đặt thêm gánh nặng?
Можешь даже немного набрать вес.
Cho dù thế nào Cô cũng chỉ tăng thêm vài pounds nữa thôi.
Я думаю, что набрал в весе.
Tôi tưởng mình đã tăng cân chứ.
За месяц она набрала всего триста граммов веса.
Trong một tháng, nó chỉ lên được có 300 gram.
Стоит ли ей набрать или, наоборот, сбросить вес?
Có nên nghỉ ngơi thêm không?
Через пару месяцев им придётся вернуться в берлоги, а пока надо набрать как можно больше веса.
Trong vài tháng, phải quay trở lại hang để ngủ đông, nên chúng cần tăng cân càng nhiều càng tốt.
Я поправился благодаря чудесам современной медицины, инсулину и другим препаратам, и я набрал весь свой потерянный вес, и даже больше.
Tôi bình phục nhờ phép màu của y học hiện đại, của insulin và những thứ khác, cân nặng của tôi còn tăng lên hơn trước đây.
В сентябре 2015 года правительство Южной Кореи отметило, что за последние пять лет Ким, по-видимому, набрал лишние 30 кг веса.
Vào tháng 9 năm 2015, chính phủ Hàn Quốc đã bình luận rằng Kim dường như đã tăng 30 kg trong 5 năm trước đó, đạt tổng trọng lượng cơ thể ước tính là 130 kg.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ набрать вес trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.