мультик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мультик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мультик trong Tiếng Nga.

Từ мультик trong Tiếng Nga có các nghĩa là phim hoạt hình, phim hoạt họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мультик

phim hoạt hình

noun

phim hoạt họa

noun

Xem thêm ví dụ

Я буду смотреть с ним мультики, пока вы развлекаетесь.
Tôi sẽ coi hoạt hình với nó, Trong khi mấy người ra ngoài chơi.
Это на нём ты смотришь мультики после ванны?
Có phải cháu tắm xong rồi xem phim hoạt hình ở đó?
А, Мин А, я видела твой флеш- мультик.
À, Min Ah mình thấy trang web hoạt hình của cậu rồi!
Ты выглядела бы так если бы была персонажем мультика.
Đây chỉ là cái con sẽ trông giống nếu con là một nhân vật hoạt hình thôi..
Или смотрели слишком много детских мультиков.
Hoặc có thể là sau khi xem quá nhiều chương trình After School Specials.
Я был им до тех пор, пока не создал мультик про 11-е сентября.
Cho tới khi tôi vẽ về sự kiện 11/9.
По прибытии в Японию Барт смотрит мультфильм по телевизору, в котором сражаются роботы со сверкающими глазами, и спрашивает: «Не тот ли это мультик, от которого случаются припадки?».
Khi dừng chân tại một khách sạn ở Tokyo, Bart xem một bộ phim hoạt hình có robot với đôi mắt laser nhấp nháy, và hỏi: "Có phải đó là bộ phim hoạt hình gây ra động kinh không?"
Я был им до тех пор, пока не создал мультик про 11- е сентября.
Cho tới khi tôi vẽ về sự kiện 11/ 9.
И спустя несколько лет эти песни семьи пальчиков начали появляться везде. Есть версии на разных языках с разными персонажами мультиков, снятые при помощи еды или каких угодно материалов, которые есть под рукой.
Chỉ trong vài năm, những video "Gia đình Ngón tay" này xuất hiện khắp nơi, với nhiều phiên bản ngôn ngữ. Những đoạn phim hoạt hình minh hoạ bằng thức ăn hay bất kỳ yếu tố hoạt hình nào có sẵn.
Один исследователь утверждает что, наверное они звучат как голос учителя Чарли Брауна из старого мультика “Peanuts”.
Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa "Những hạt đậu phụng"(Peanuts).
То есть аниматор пытается предугадать действия героя и рисует отдельные мультики, которые проигрываются в нужный момент.
Tóm lại, anh hoặc cô ta ngồi xuống, vẽ lại và cố phán đoán chuyện gì sẽ xảy ra và rồi những chuyển động cụ thể này được lặp lại vào những thời điểm thích hợp trong game.
Поэтому когда я думаю о сострадании, я сразу мысленно вспоминаю отрывок из мультика, где он лежит и говорит: "Я действительно понимаю и я действительно ценю то, что человек должен любить ближнего своего как самого себя.
Vì vậy khi tôi nghĩ về lòng nhân ái, Tâm trí của tôi ngay lặp tức nghĩ ngay tới một trong những đoạn phim hoạt hình đoạn mà nó nằm đó, và nói, "Tôi thật sự hiểu, và tôi thật sự đánh giá cao việc một người yêu những người xung quanh như yêu chính họ.
Не увидим ли мы вдруг намного больше персонажей женского пола в мультиках, играх и ТВ- шоу?
Và có lẽ nào chúng ta sẽ đột nhiên nhìn thấy nhiều nhân vật nữ trong phim hoạt hình trong những trò chơi và phim truyền hình dài tập?
Но они также могут стать «мультиками в субботу утром», тормозящими осуществление вашего истинного призвания в земной жизни.
Chúng cũng có thể giống như các chương trình hoạt hình chiếu vào sáng thứ Bảy mà làm cho chúng ta sao lãng việc đạt được mục đích thật sự của mình trong cuộc sống trần thế.
Вот это я понимаю - причина для слез, но Бемби же - просто мультик.
Cái đó tớ có thể hiểu, nhưng bambi chỉ là hoạt hình.
С тех пор наша семья стала все, что нас отвлекает от достойной цели, называть «субботние мультики по утрам».
Kể từ lúc đó gia đình chúng tôi đã gọi sự sao lãng khỏi một mục tiêu xứng đáng là phim hoạt hình chiếu vào buổi sáng thứ bảy.
Может, теперь посмотрим мультики?
Giờ chúng ta xem hoạt hình nhé bố?
" Ой, поверить не могу, что Pixar сделали мультик про принцессу ".
" Aw, tôi không ngờ là Pixar lại làm một bộ phim về công chúa. "
Не помнишь мультики Инспектор Инч хай?
Anh không nhớ Trung học Inch High, Private Eye?
Какие еще мультики?
Hoạt hình mẹ gì?
В мультиках нет правил.
Sản xuất phim hoạt hình ko theo quy tắc nào hết.
Один исследователь утверждает что, наверное они звучат как голос учителя Чарли Брауна из старого мультика " Peanuts ".
Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa " Những hạt đậu phụng " ( Peanuts ).
Вам под силу отложить в сторону «субботние мультики по утрам» и испытать радость, достигнув всего того, что Спаситель обещал нам.
Các em có thể tránh các chương trình hoạt hình sáng thứ bảy trong cuộc sống để tận hưởng cùng đạt được tất cả những gì mà Đấng Cứu Rỗi đã hứa cho chúng ta.
В 10- ом классе я уговорил учителя английского позволить мне подготовить реферат по роману Стивена Кинга " Мизери " и сделать его в виде мультика.
Tôi đã thuyết phục thầy giáo tiếng Anh hồi lớp 10 cho phép tôi làm bài báo cáo về quyển " Misery " của Stephen King thành 1 đoạn hoạt hình.
Увлекательные мультфильмы помогут тебе многому научиться. Например, посмотри мультик «Слушайся родителей».
Xem các video sống động gồm những bài học bổ ích như “Vâng lời cha mẹ”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мультик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.