моя музыка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ моя музыка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ моя музыка trong Tiếng Nga.

Từ моя музыка trong Tiếng Nga có nghĩa là Âm nhạc của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ моя музыка

Âm nhạc của tôi

Xem thêm ví dụ

Моя музыка — источник энергии, который не даёт мне остановиться.
Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc.
Потому что в этот момент есть только моё тело и моя музыка.
Bởi tại thời điểm đó, dường như là, cơ thể tôi hòa vào âm nhạc.
Моя музыка!
Nhạc của mình!
- У меня там множество мелодий, - рассказывал Теофиль, - моя музыка идет прямо из сердца.
- Tôi gieo vào vở ca kịch này, - Théophile nói, vô vàn giai điệu, tôi làm nhạc với trái tim của tôi.
Почему люди считают, что моя музыка это полная херня?
Cậu nghĩ tại sao mọi người lại chê nhạc của tôi?
Моя музыка - это всё, что есть у меня.
Âm nhạc là tất cả những gì tớ có.
Я столько пытался заставить этих жирных котов слушать мою музыку.
Tôi không biết nhờ ai đem CD cho tôi
Ќе вздумай сломать мою музыку.
Đừng phá nhạc của tôi.
Однако в «Сыграй мою музыку» данная композиция была заменена на песню «Blue Bayou» в исполнении Кена Дарби.
Tuy nhiên, khi phát hành Make Mine Music, Clair de Lune bị thay bằng một ca khúc mới có tên là Blue Bayou, do ca sĩ Ken Darby trình bày.
Эти операботы следуют за моей музыкой.
Những OperaBots này hoạt động theo âm nhạc của tôi.
И он слушал мою музыку, пока лечил свои раны.
Hắn nghe tôi chơi đàn trong khi đang vật vã với vết thương.
Я не боюсь, и моя музыка объясняет это.
Nhưng tôi không sợ và âm nhạc của tôi sẽ giải thích tất cả.
Сэр, если все дело в моей музыке, я могу изменить подход.
Thưa ngài, nếu đó là chương trình của tôi chọn, tôi có thể thay đổi.
Где моя музыка?
Nhạcđâu thế?
" Что, если мою музыку никто не слышит? "
Nếu giai điệu của tôi là thứ giai điệu chẳng ai nghe được thì sao? "
Во Франции моя музыка кружила и коронованные головы.
Tôi đã từng hoặc những cái đầu đội vương miện của nước Pháp...
Я просто хотела, чтобы моя музыка и танцы привлекали внимание людей и удерживали его достаточно долго, чтобы они услышали текст и то, что я хочу сказать».
Tôi chỉ muốn âm nhạc và vũ đạo của mình được khán giả quan tâm, cố giữ chúng đủ lâu để họ có cơ hội lắng nghe đến lời nhạc."
У моих соседей музыка играла все лето.
Ở nhà hàng xóm của tôi tiếng nhạc vang lên cả mùa hè.
На это моя подруга-дирижёр Марин Элсоп ответила: «О да, мой учитель музыки сказал ровно то же самое».
Và tôi kể với Marin Alsop, một chỉ huy dàn nhạc, và cô ấy nói, " Đúng rồi, giáo viên dạy nhạc của tôi cũng nói như thế."
Мои увлечения — музыка, технологии и конструирование.
Đam mê của tôiâm nhạc, công nghệ và tạo ra những thứ mới mẻ.
Иногда моя собственная музыка может быть такой.
Đôi lúc, âm nhạc có thể trở thành như vậy.
Я также научился играть на пианино, и моим хобби стали музыка и бальные танцы.
Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi.
(Музыка) Моя тётя плавала в океане, не пропуская ни одного дня в году, почти до 85 лет.
Tôi ghi âm dì tôi - bà đã từng đi bơi ở biển tất cả hằng ngày trong năm cho tới năm 85 tuổi.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ моя музыка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.