Мой компьютер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Мой компьютер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Мой компьютер trong Tiếng Nga.
Từ Мой компьютер trong Tiếng Nga có nghĩa là Máy tính của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Мой компьютер
Máy tính của tôi
|
Xem thêm ví dụ
Мой компьютер. Máy tính của tôi. |
Я зашел.Алекс крутилась вокруг моего компьютера. Alex đang loay hoay bên cạnh máy tính của tôi. |
Спустя несколько секунд процессы на моём компьютере начинают происходить сами по себе. Обычно это плохой знак. Và sau một vài giây, mọi thứ bắt đầu tự diễn ra trên chiếc máy tính này. Đó thường là một dấu hiệu xấu. |
Возьми мой компьютер. Hãy tìm máy tính của con. |
Мой компьютер странно себя ведёт. Máy tính của tôi chạy kỳ lạ lắm. |
Ты рылся в моём компьютере? Các cháu vào máy tính của chú. |
Это мой компьютер. Lại nhé, là do cái máy tính của tớ cơ mà. |
Ќе говори мне, что вы и в мой компьютер залезли? Đừng nói với tôi là anh có thể thấy những gì trên máy tính của tôi. |
Надеюсь мой компьютер работает. OK, hy vọng là cách thức tôi đưa ra sẽ sử dụng được ngay bây giờ |
Мой компьютер в этом доме. Máy tính của tôi đang ở trong căn nhà đó. |
Я, например, больше привязана к моему компьютеру, нежели к куску земли. Tôi có một kết nối sâu sắc hơn với máy tính xách tay của mình hơn bất kỳ mảnh đất nào. |
Я наверно не разговаривала с тобой уже год и вдруг ты выпрыгиваешь в окне моего компьютера. Ý em là, một năm rồi chúng ta không nói chuyện và rồi đột nhiên anh hiện ra trong một cái hộp trên màn hình vi tính. |
Я знала, что мой компьютер могут взломать из-за этого доклада, потому позвольте поберечь ваши силы. Tôi biết rằng tôi có thể bị hack vì đưa ra cuộc nói chuyện này, vậy hãy để tôi giúp bạn tiết kiệm sức lực. |
В день, когда появились новые скрин-сэйверы, вспыхнуло недовольство: «Как они посмели лезть в мой компьютер! Vào cái ngày trình bảo vệ màn hình mới này xuất hiện, họ có thể nói: “Sao người ta dám thay đổi máy tính của tôi? |
Устройства без раздела, это те устройства, которые не имеют буквы в ярлыке "Мой компьютер". Thiết bị không có khối lượng là những thiết bị không xuất hiện dưới dạng ký tự ổ đĩa trong "My Computer". |
Отправь всю запись разговора на мой компьютер. Gửi bản ghi âm đến máy của tôi. |
Было бы мне неловко смотреть этот материал, если бы в это время мой начальник подошел к моему компьютеру? Tôi có thể thoải mái xem nội dung của mình nếu sếp tôi nhìn vào máy tính của tôi ở nơi làm việc không? |
Я загрузил две тысячи репортёрских снимков Бритни Спирс и обучил мой компьютер находить её лицо — и ничьё больше. Tôi đã tải về 2000 bức ảnh chụp lén của Britney Spears và lập trình máy tính để tìm ra gương mặt của cô và chỉ mình cô thôi. |
Который из вас хрипел в моем компьютере ночью? Tên nào trong các anh đã xuất hiện trên máy tính của tôi tối qua? |
Что-то странное происходит с моим компьютером. Máy tính tôi bị làm sao ấy. |
Ты залезла в мой компьютер. Chính là cô trên máy tính của tôi. |
Теперь я пытаюсь разобраться в том, как можно быстрее вывести эти мысленные образы из головы прямо на экран моего компьютера. Giờ đây, tôi đang nghiên cứu làm thế nào thể hiện những hình dung trong tâm trí này trên màn hình vi tính một cách nhanh hơn. |
Я записал отличного певца, перевёл звук его голоса в мой компьютер, и обработал его бесчисленное множество раз, чтобы в конечном счёте получить то, что вы сейчас будете слушать. Tôi ghi âm một ca sĩ tài năng, tôi lấy giọng của anh ta từ máy tính của mình, và tôi làm nó lệch đi để tạo ra nhạc nền bạn sắp được nghe. |
По последним сведениям моего компьютера мы ускорялись на 39000 футов в секунду ( почти 12 км/ с ), что переводится как... 26 тыс миль в час ( почти 42 тыс. км/ ч ) Lần cuối cùng tôi nhìn vào máy tính chúng tôi đang ở vận tốc 39, 000 feet trên giây ( 42, 793. 92 km/ h ), uh... chuyển ra là hơn 26, 000 dặm một giờ. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Мой компьютер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.